Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. An toàn thực phẩm và việc thực thi hiệp định SPS/WTO : kinh nghiệm quốc tế và giải pháp đối với Việt Nam : : sách chuyên khảo / / Phạm Thị Hồng Yến ch.b .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2011 .- 267tr. : hình vẽ ; 21cm
   tr.263-267

  1. Thực phẩm.  2. Thực phẩm.  3. Biện pháp an toàn.  4. Việt Nam.  5. Qui tắc an toàn.
   I. Phạm Thị Hồng Yến.
   344.042 A105TT 2011
    ĐKCB: VN.003664 (Sẵn sàng)  
2. Bệnh ung thư và thực đơn phòng chữa trị / Thái Hà (Biên soạn) .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- tr. ; 21cm .- (Tủ sách gia đình)
   Thư mục: tr.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư và một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 B256UT 2013
    ĐKCB: VN.003596 (Sẵn sàng)  
3. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003438 (Sẵn sàng)  
4. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu trắng / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003417 (Sẵn sàng)  
5. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trong phần mở đầu trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, sau đó giới thiệu giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn sử cách dùng, lựa chọn và bảo quản của 31 loại rau, quả, củ, hoa
/ 25500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh (b.s.).
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003457 (Sẵn sàng)  
6. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003456 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đỏ như: các loại quả màu đỏ, thịt màu đỏ, đồ uống màu đỏ...
/ 27500đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003455 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 187tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen...
/ 29000đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003454 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003453 (Sẵn sàng)  
10. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH500NV 2010
    ĐKCB: VN.003222 (Sẵn sàng)  
11. DIỆP, LIÊN HẢI.
     Món ăn giúp trẻ khỏe mạnh và thông minh / Diệp Liên Hải, Hách Thục Tú ; Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng. .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về dinh dưỡng cho trẻ em và cách chế biến các món ăn ngon lành, đủ chất bổ dưỡng để nuôi con khỏe mạnh, chóng lớn và thông minh.
/ 10.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Thực phẩm.  4. Trẻ em.
   I. Hách, Thục Tú,.   II. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   641.5 M430ĂG 1998
    ĐKCB: Vn.001717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001718 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ., 1000b

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 350CC 2006
    ĐKCB: VN.001533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001532 (Sẵn sàng)  
13. CLEAVE'S, JANICE VAN
     Thực phẩm và dinh dưỡng cho trẻ em : Các hoạt động dễ dàng làm cho nghiên cứu khoa học đầy niềm vui / Janice Van Cleave's ; Trần Minh Nhật biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 172tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày các thông tin về thực phẩm và dinh dưỡng theo cách thức các em có thể hiểu và sử dụng dễ dàng, cùng một số câu hỏi-bài tập để đánh giá khả năng giải quyết của các em vào từng vấn đề cụ thể về thực phẩm, dinh dưỡng
/ 17000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Thực phẩm.
   I. Trần Minh Nhật.
   613.2 TH552PV 2006
    ĐKCB: Vn.001536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001538 (Sẵn sàng)  
14. HỒNG ANH
     Các món kem và trái cây mát lạnh / Hồng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 40tr. : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công thức và cách làm một số món kem và hoa quả ướp lạnh
/ 20000đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Thực phẩm.  4. Quả.  5. Kem.
   641.8 A139H 2007
    ĐKCB: VN.000741 (Sẵn sàng)  
15. BREWER, SARAH
     Cẩm nang tăng cường sinh lực / Sarah Brewer ; Lê Minh Cẩn dịch .- H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Phương Nam , 2004 .- 270tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về sinh lực và tăng cường sinh lực. Giới thiệu các biện pháp giúp tăng cường sinh lực như: Ăn thực phẩm giàu năng lượng sử dụng các chất bổ sung sinh lực, tập thể dục, cải thiện sinh lực trí não, tăng cường sinh lực tinh thần, phong cách sống và lập kế hoạch, chương trình để có thêm sinh lực
/ 28000đ

  1. Y học.  2. Lối sống.  3. Thể dục.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.  6. [Sách thường thức]  7. |Sinh lực|
   I. Lê Minh Cẩn.
   613 S100RAHB 2004
    ĐKCB: VN.000062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000063 (Sẵn sàng)