Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.
   635.9 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003265 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003264 (Sẵn sàng)  
3. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.
   631.8 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003262 (Sẵn sàng)  
4. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003261 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003260 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003259 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ sinh học / Biên dịch: Nguyễn Mười; Biên khảo bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 297tr ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Dạng sách khoa học thường thức trình bày tri thức về công nghệ sinh học, ứng dụng của công nghệ sinh học trong mọi mặt của đời sống
/ 42000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Khoa học thường thức.  3. Snh học ứng dụng.
   I. Nguyễn Ngọc Hải.
   660.6 C455NS 2008
    ĐKCB: VN.002800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002802 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002960 (Sẵn sàng)  
8. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VN.000531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000532 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002361 (Sẵn sàng)  
9. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất cây nông nghiệp / b.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và trình bày một số công nghệ gen được ứng dụng tại VN.
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Cây nông nghiệp.  4. Công nghệ sinh học.
   631.0 892.DC 2005
    ĐKCB: VN.000182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000183 (Sẵn sàng)