157 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN, VĂN THIỆN Thống kê sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi
/ Nguyễn Văn Thiện
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009
.- 308tr. : Bảng ; 27cm.
Tóm tắt: Tổng quan về môn thống kê sinh vật học. Trình bày: các phương pháp của thống kê toán học để thu thập và phân tích các tài liệu trong sinh học như phương pháp thu thập và chỉnh lý số liệu, xác định mức độ tập trung - phân tán và hình dạng của phân bố, sai số chọn mẫu, một số khái niệm về lý thuyết xác suất, ước lượng các tham số thống kê tổng thể, kiểm tra mức độ tin cậy của các tham số thống kê mẫu và kiểm tra mức độ sai khác nhau giữa hai tham số thống kê, phân tích phương sai, kiểm tra mức độ phù hợp - độc lập, hồi quy và tương quan / 61.600đ.
1. Sinh vật. 2. Thống kê. 3. Chăn nuôi.
636.002 TH455KS 2009
|
ĐKCB:
TN.004852
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN THIỆN Con dê Việt Nam
/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 387tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức, kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như: vai trò kinh tế, kĩ thuật chọn giống, chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê...
1. Dê. 2. Chăn nuôi. 3. [Truyện dân gian]
I. Nguyễn Thị Mùi. II. Đinh Văn Bình.
636.3 C430DV 2008
|
ĐKCB:
TN.004851
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
PHẠM SỸ TIỆP Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt
/ Phạm Sỹ Tiệp
.- H. : Lao động - Xã hội , 2006
.- 84tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi Thư mục: tr. 78-79 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt / 12000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn thịt.
636.4 K600TC 2006
|
ĐKCB:
VN.004360
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch. / 50000đ
1. Lươn. 2. Nuôi cá. 3. Cẩm nang. 4. Kĩ thuật. 5. Chăn nuôi.
639.3 C120NN 2015
|
ĐKCB:
Vn.004281
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004282
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
Vn.004283
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004284
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN, HỮU HOÀNG Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng bò thịt
/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , 2010
.- 126 tr. : hình, bảng ; 21 cm
Phụ lục tr. 115-124 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất, toàn diện nhất về kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc bò, một số giải pháp kỹ thuật trong chăn nuôi bò hay cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở bò / 21500 VND
1. Chăn nuôi.
I. Lương, Xuân Lâm.
636.2 K600TC 2010
|
ĐKCB:
VN.004074
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004075
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004076
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
Vn.004077
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
14.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B256MP 2009
|
ĐKCB:
VN.003270
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN QUỐC BÌNH Kỹ thuật nuôi nhím
/ Nguyễn Quốc Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : minh hoạ ; 19cm
Thư mục: tr. 93 Tóm tắt: Giới thiệu chung về loài nhím. Tìm hiểu điều kiện chăn nuôi, kỹ thuật nuôi, phương thức nuôi, kỹ thuật chọn giống, thức ăn, cùng một số phương pháp phòng và điều trị bệnh cho nhím / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Nhím.
636.935 K600TN 2010
|
ĐKCB:
VN.003267
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
LÊ THANH BÌNH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.3
: Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 95tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 92 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch / 18000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ứng dụng. 3. Công nghệ sinh học. 4. Chăn nuôi. 5. |Chăn nuôi sạch|
I. Lê Xuân Tài. II. Nguyễn Thị Xuân. III. Nguyễn Thiện.
636 C455NS 2010
|
ĐKCB:
VN.003261
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
ĐÀO, LỆ HẰNG Nuôi giun đất năng suất cao
/ Đào Lệ Hằng
.- Hà Nội : Dân trí , 2011
.- 134 tr. ; 19cm
Tài liệu tham khảo tr. 128-132 Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của giun đất nói chung và giun quế nói riêng, kĩ thuật nuôi giun đất, chăm sóc, thu hoạch. Phương pháp chế biến và sử dụng giun đất / 23000 VND
1. Chăn nuôi.
639 N515GĐ 2011
|
ĐKCB:
VN.003254
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003255
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÊ HỒNG MẬN Chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao, hiệu quả lớn
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi gà ở các hộ nông dân, bao gồm các khâu: chọn giống, thức ăn, cách nuôi, chuồng trại, ấp trứng, chăm sóc và phòng trị bệnh / 28.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà.
636.5 CH115NG 2009
|
ĐKCB:
VN.003125
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|