47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN VĂN CHƯƠNG Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch
/ Trần Văn Chương
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 184tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 180-182 Tóm tắt: Giới thiệu cách bảo quản và chế biến thóc gạo, ngô, sắn, khoai tây. Giới thiệu dụng cụ và một số loại máy sấy hạt nông sản. Thu hái và chế biến chè. Công nghệ chế biến cà phê quy mô nhỏ. Thu hoạch, sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ. Thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả. / 22000đ
1. Chế biến. 2. Bảo quản. 3. Nông sảnTết rảnh chơi bắn cá trên di động nhận bao lì xì nhé. Chơi ngayBạn có muốn sống 100 năm không? Làm sạch tĩnh mạch! Đây là cách.
631.5 B108QV 2006
|
ĐKCB:
VN.004339
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Hướng dẫn từng bước nấu ăn chay
/ Thế Hùng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 128tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu món ăn chay các loại từ khai vị, rau trộn, món chính, món phụ, món tráng miệng phù hợp thực đơn hàng ngày và trong cả những buổi tiệc chay trang trọng / 95.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn chay. 3. Nấu ăn.
I. Thế Hùng.
641.5 H550455D 2011
|
ĐKCB:
VN.003607
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN TRÚC CHI Các món gỏi thông dụng
/ Nguyễn Trúc Chi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009
.- 127tr., 16tr. ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món gỏi thông dụng từ nhiều loại thực phẩm khác nhau: gỏi ngó sen bao tử, cá sống, gỏi cua, gỏi thịt... / 28000đ
1. Chế biến. 2. |Món gỏi|
641.8 C101MG 2009
|
ĐKCB:
VN.003606
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
77 Món ăn thông dụng
/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng
.- H. : Tổng Hợp TP Hồ CHí Minh , 2010
.- tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu mẹo vặt khi nấu ăn và cách chế biến 77 món ăn thông dụng hàng ngày. / 35.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nội trợ.
641.5 77MĂ 2010
|
ĐKCB:
VN.003605
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 100MĂ 2012
|
ĐKCB:
VN.003507
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH552ĂC 2010
|
ĐKCB:
VN.003239
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003120
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
QUỲNH CHI 90 món ăn ngon
/ Quỳnh Chi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008
.- 158tr., 8tr.ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách chế biến 90 món gỏi, món hấp, món nấu, món chiên xào, món nướng, món xúp lẩu... / 23000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 90MĂ 2008
|
ĐKCB:
VN.002925
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002926
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGỌC ANH Nghệ thuật nấu ăn:
: Một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm/
/ Phương Lan biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm nhằm giúp các bà nội trợ trổ tài nấu ăn ngon nhân ngày lễ, tiệc...... / 28000 đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Phương pháp.
641.5 NGH250TN 2009
|
ĐKCB:
VN.002899
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
THÙY CHI Cách chế biến món ngon cho bé
/ Thùy Chi biên soạn
.- H. : Lao động , 2008
.- 233tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày chế độ ăn uống giúp trẻ thông minh, những thực phẩm không nên ăn nhiều và trẻ ăn dặm thì được ăn những loại nào. Các cách chế biến, nấu các món ăn cho trẻ từ 4 - 6 tháng, 2 - 3 tuổi. / 26000đ
1. Món ăn. 2. Chế biến. 3. Nấu ăn. 4. Trẻ em.
641.5 C102CB 2008
|
ĐKCB:
VN.002708
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
THUỲ CHI Cùng nhau vào bếp
/ Thuỳ Chi
.- H. : Lao động , 2009
.- 259tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn thông thường từ rau, củ, tôm, thịt, cá... / 38000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nội trợ. 4. Nấu ăn.
641.8 C513NV 2009
|
ĐKCB:
VN.002709
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
17.
LƯƠNG NGHI ĐÀO Thực đơn cho trẻ cai sữa
/ Lương Nghi Đào ; Nguyễn Khắc Khoái dịch
.- Tái bản, có sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2005
.- 178tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các thực đơn ăn dặm dành cho trẻ từ 4 tháng đến 3 tuổi như: Cá phô mai, canh gan lợn, trứng gà gan lợn, canh tôm đậu phụ, bánh bao nhân thịt gà, cá nhám khô xào giòn... / 18000đ
1. Thực đơn. 2. Trẻ em. 3. Chế biến. 4. Món ăn.
I. Nguyễn Khắc Khoái.
649 TH552ĐC 2005
|
ĐKCB:
Vn.001537
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
Vn.001543
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
THU HẰNG Nuôi trẻ biếng ăn
/ Thu Hằng b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 187tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp chế biến thức ăn đủ dinh dưỡng cho trẻ, các cách cho trẻ ăn / 20000đ
1. Trẻ em. 2. Dinh dưỡng. 3. Thức ăn. 4. Chế biến.
649 N515TB 2005
|
ĐKCB:
VN.001571
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001572
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Các món ăn chế biến từ thủy, hải sản
/ Huyền Đăng Ngọc biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 231tr. ; 19cm .- (Tủ sách nấu ăn Gia đình)
Tóm tắt: Phương pháp chế biến các món ăn từ hải sản như cá, tôm, cua, ba ba. hải sâm, bào ngư, nghêu, sò,...; Cách nhận biết để lựa chọn thực phẩm tươi ngon đúng chủng loại với từng món ăn, từng món nấu / 24000đ., 1.000b.
1. Kỹ thuật. 2. Kỹ thuật. 3. Chế biến. 4. Hải sản. 5. Chế biến.
641.69 C101MĂ 2005
|
ĐKCB:
VN.001360
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|