Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
56 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 B300QS 2013
    ĐKCB: VN.004550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004529 (Sẵn sàng)  
2. DIỆP THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu cao huyết áp / Diệp Thanh Tuyền .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 247tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại thảo mộc theo kinh nghiệm của dân gian, vừa có thể làm dinh dưỡng, vừa có thể làm thuốc chữa bệnh và cách chế biến các món ăn dành cho người trị bệnh cao huyết áp
/ 49.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Cao huyết áp.  4. Bệnh hệ tuần hoàn.
   616.1 TH411KL 2012
    ĐKCB: VN.003968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003970 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003971 (Sẵn sàng)  
3. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003438 (Sẵn sàng)  
4. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu trắng / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003417 (Sẵn sàng)  
5. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trong phần mở đầu trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, sau đó giới thiệu giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn sử cách dùng, lựa chọn và bảo quản của 31 loại rau, quả, củ, hoa
/ 25500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh (b.s.).
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003457 (Sẵn sàng)  
6. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003456 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đỏ như: các loại quả màu đỏ, thịt màu đỏ, đồ uống màu đỏ...
/ 27500đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003455 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 187tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen...
/ 29000đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003454 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: VN.003453 (Sẵn sàng)  
10. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của đậu, sữa và đường. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Đậu nành.  2. Dinh dưỡng.  3. Đường ăn.  4. Sữa bò.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003399 (Sẵn sàng)  
11. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003398 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Ngũ cốc.  3. Sức khỏe.  4. Tác dụng.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003397 (Sẵn sàng)  
13. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại đồ uống. .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 27000đ

  1. Bia uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Rượu.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003396 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ thịt và trứng. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Thịt.  4. Trứng.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003395 (Sẵn sàng)  
15. LÊ, QUÝ PHƯỢNG.
     Sức khỏe người có tuổi và vấn đề tập luyện thể dục thể thao / Lê Quý Phượng, Đặng Quốc Bảo. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
   Thư mục: tr.172 -173
  Tóm tắt: Mootj số hiểu biết về các bệnh thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già; dinh dưỡng và sức khỏe; những thói quen có hại cho sức khỏe; hoạt động thể dục thể thao và sức khỏe.
   ISBN: 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Người cao tuổi.  3. Sức khỏe.  4. Vệ sinh.  5. [Người trung niên]
   I. Đặng, Quốc Bảo,.
   613.7 S552KN 2010
    ĐKCB: VN.003172 (Sẵn sàng)  
16. LÊ HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. .
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003121 (Sẵn sàng)  
17. HẢI YẾN
     Thực đơn dinh dưỡng chữa bệnh ở nam giới / Biên soạn: Bác sĩ Hải Yến, Bác sĩ Ngọc Khuyến .- H. : Văn hóa - thông tin , 2009 .- 175tr. ; 19cm .- (Bộ sách: Chế độ dinh dưỡng với bệnh tật)
/ 27000đ., 2000b.

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị bệnh.  3. Nam giới.
   I. Ngọc Khuyến.
   616.6 TH552ĐD 2009
    ĐKCB: VN.002953 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002954 (Sẵn sàng)  
18. LƯƠNG NGHI ĐÀO
     Thực đơn cho người mẹ mới sinh con / Lương Nghi Đào .- Tái bản lần 2 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 270tr. ; 20cm .- (Dinh dưỡng mẹ và bé)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn thông dụng cho phụ nữ mới sinh con. Giới thiệu một số mẹo vặt trong gia đình giữ gìn dao, thớt, đồ làm bếp
/ 30000đ

  1. Sản phụ.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   613.2082 TH552ĐC 2007
    ĐKCB: VN.002950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002951 (Sẵn sàng)  
19. NHẬT ANH
     Món ăn giàu canxi, giàu sắt / Nhật Anh .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 171tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Chăm sóc bữa ăn cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn giúp bổ xung canxi và sắt cho trẻ: xương heo hầm, tôm hấp dầu mè, cá nục kho cà, bột trứng gà, gà nấu tương..
/ 22000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Món ăn.
   641.5 M430ĂG 2005
    ĐKCB: VN.002911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002924 (Sẵn sàng)  
20. Những điều cần biết sức khỏe và cuộc sống / Sưu tầm, tuyển chọn: Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngọc Linh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 191tr. ; 19cm .- (Tủ sách vì sức khỏe cộng đồng)
/ 21000đ., 600b.

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Sức khỏe cộng đồng.  3. Dinh dưỡng.
   I. Nguyễn Ngọc Linh.   II. Mai Thế Nhượng.
   613 NH556ĐC 2007
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»