Tìm thấy:
|
1.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 B300QS 2013
|
ĐKCB:
VN.004550
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004527
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004528
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004529
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen
/ Đặng Nguyên Minh biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2009
.- 145 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên / 23000
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-100TD 2009
|
ĐKCB:
VN.003438
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
ĐẶNG NGUYÊN MINH Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ
/ Đặng Nguyên Minh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 177tr. ; 21cm
Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đỏ như: các loại quả màu đỏ, thịt màu đỏ, đồ uống màu đỏ... / 27500đ
1. Màu sắc. 2. Thực phẩm. 3. Dinh dưỡng.
613.2 GI-100TD 2009
|
ĐKCB:
VN.003455
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐẶNG NGUYÊN MINH Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng
/ Đặng Nguyên Minh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 187tr. ; 21cm
Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen... / 29000đ
1. Màu sắc. 2. Thực phẩm. 3. Dinh dưỡng.
613.2 GI-100TD 2009
|
ĐKCB:
VN.003454
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
16.
LÊ HỒNG MẬN Cẩm nang chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 180tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh / 28000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Chọn giống. 4. Dinh dưỡng. 5. Gà.
I. Trần Văn Bình.
636.5 C120NC 2009
|
ĐKCB:
VN.003121
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
LƯƠNG NGHI ĐÀO Thực đơn cho người mẹ mới sinh con
/ Lương Nghi Đào
.- Tái bản lần 2 .- H. : Phụ nữ , 2007
.- 270tr. ; 20cm .- (Dinh dưỡng mẹ và bé)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn thông dụng cho phụ nữ mới sinh con. Giới thiệu một số mẹo vặt trong gia đình giữ gìn dao, thớt, đồ làm bếp / 30000đ
1. Sản phụ. 2. Dinh dưỡng. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
613.2082 TH552ĐC 2007
|
ĐKCB:
VN.002950
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002951
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NHẬT ANH Món ăn giàu canxi, giàu sắt
/ Nhật Anh
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 171tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Chăm sóc bữa ăn cho trẻ)
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn giúp bổ xung canxi và sắt cho trẻ: xương heo hầm, tôm hấp dầu mè, cá nục kho cà, bột trứng gà, gà nấu tương.. / 22000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Món ăn.
641.5 M430ĂG 2005
|
ĐKCB:
VN.002911
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002924
(Sẵn sàng)
|
| |
|