Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HỨA THUỲ TRANG
     Công cụ quản trị sản xuất của các doanh nghiệp Nhật Bản / Hứa Thuỳ Trang, Phạm Vũ Khiêm, Nguyễn Tiến Đông .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2016 .- 299tr. : minh hoạ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 270-296. - Thư mục: tr. 298-299
  Tóm tắt: Tổng quan về những chiến lược cho doanh nghiệp sản xuất khi áp dụng công cụ quản trị doanh nghiệp của Nhật Bản. Trình bày kỹ thuật quản trị Lean Six Sigma; kỹ thuật quản trị theo tư duy giá trị sản xuất và dịch vụ của doanh nghiệp; kỹ thuật tổ chức sản xuất; kỹ thuật kiểm soát hiệu quả quản trị sản xuất; đảm bảo chất lượng trong hệ thống quản trị sản xuất
   ISBN: 9786049500657

  1. Doanh nghiệp.  2. Quản trị.  3. Sản xuất.  4. {Nhật Bản}
   I. Nguyễn Tiến Đông.   II. Phạm Vũ Khiêm.
   658.500952 C455CQ 2016
    ĐKCB: VN.001870 (Sẵn sàng)  
2. Xúc tiến thương mại với doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập / Nguyễn Tiến Thuận, Vũ Thị Bạch Tuyết, Vũ Duy Vĩnh... ; Nguyễn Tiến Thuận ch.b. .- H. : Tài chính , 2007 .- 191tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 181
  Tóm tắt: Xúc tiến thương mại và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập. Hoạt động xúc tiến thương mại của các doanh nghiệp Việt Nam trong thời gian qua. Yêu cầu đặt ra đối với hoạt động xúc tiến thương mại nước ta hiện nay. Giải pháp tăng cường xúc tiến thương mại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập
/ 35000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Hội nhập.  3. Quan hệ thương mại.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Duy Vĩnh.   II. Phí Thị Thu Hương.   III. Nguyễn Tiến Thuận.   IV. Vũ Thị Bạch Tuyết.
   338.7 X506TT 2007
    ĐKCB: VN.003512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003513 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HOÀNG TUẤN
     Dự thảo ngân sách dành cho các nhà quản lý / / Nguyễn Hoàng Tuấn .- T.P. Hồ Chí Minh : Hồng Đức , 2010 .- 323tr. ; 21cm
  1. Doanh nghiệp.  2. Ngân sách trong kinh doanh.  3. Tài chính.  4. Lập kế hoạch.
   658.154 D550TN 2010
    ĐKCB: VN.003447 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN HỒNG
     Doanh nghiệp và chiến lược xuất khẩu : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Hồng (ch.b.), Nguyễn Quang Minh .- H. : Lý luận chính trị , 2007 .- 266tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan về toàn cầu hoá kinh tế, những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hoá kinh tế, các hình thức thâm nhập thị trường, vấn đề lựa chọn chiến lược xuất khẩu, xây dựng chiến lược xuất khẩu và một số giải pháp hoàn thiện công tác xây dựng chiến lược xuất khẩu của doanh nghiệp
/ 35000đ

  1. Kinh doanh.  2. Doanh nghiệp.  3. Xuất khẩu.  4. Chiến lược.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Minh.
   382.09597 D408NV 2007
    ĐKCB: VN.003511 (Sẵn sàng)  
5. PEABODY, BO
     May mắn hay thực tài? : Bí quyết khởi nghiệp thành công / Bo Peabody ; Quách Tuấn Khanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 112tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 12 bí quyết khởi nghiệp và đạt đến thành công của những người nổi tiếng chia sẻ với những người trẻ tuổi ở khắp mọi nơi trên thế giới
/ 15500đ

  1. Kế hoạch.  2. Quản lí kinh tế.  3. Doanh nghiệp.
   I. Quách Tuấn Khang.
   658 M112MH 2006
    ĐKCB: VN.001384 (Sẵn sàng)  
6. PEABODY, BO
     May mắn hay thực tài? : Bí quyết khởi nghiệp thành công / Bo Peabody ; Quách Tuấn Khanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 112tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 12 bí quyết khởi nghiệp và đạt đến thành công của những người nổi tiếng chia sẻ với những người trẻ tuổi ở khắp mọi nơi trên thế giới
/ 15500đ

  1. Kế hoạch.  2. Quản lí kinh tế.  3. Doanh nghiệp.
   I. Quách Tuấn Khang.
   658 M112MH 2006
    ĐKCB: Vn.001425 (Sẵn sàng)  
7. Hệ thống hóa các văn bản pháp quy ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ( Tập 1) .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 512tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản về các chủ trương, chính sách về quản lí các cục, vụ, viện, công ty thuộc Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, quản lí đối với các loại hình doanh nghiệp, các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, xây dựng nông thôn...

  1. Doanh nghiệp.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Quản lí.  5. Thuỷ lợi.
   343.597 H285.TH 2004
    ĐKCB: VN.000084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000085 (Sẵn sàng)