Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
62 câu nói khích lệ trẻ trưởng thành/
/ Phương Hoàng biên soạn
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2010
.- 316 tr. ; 21 cm. .- (Cẩm nang nuôi dạy trẻ)
Tóm tắt: Tuyển chọn 62 câu nói có sự chắt lọc mang tính khái quát của giáo dục gia đình thành công đương đại, vừa mang tính khoa học nghệ thuật trong giáo dục con cái từ góc độ ngôn ngữ như: về khích lệ trẻ tích cực tiến lên, giúp trẻ học tốt hơn, yêu lao động, học cách giao tiếp với mọi người,..... nhằm giúp cha mẹ có thêm kinh nghiệm trong việc giáo dục con cái / 54000VND
1. Dạy con. 2. Nuôi con. 3. Giáo dục gia đình. 4. Trẻ em. 5. Câu nói.
I. Phương Hoàng.
649 62CN 2010
|
ĐKCB:
VN.003431
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
MAI PHƯƠNG 100 điều bố mẹ nên nói với con cái
/ Mai Phương biên soạn.
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 310tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh. / 47000đ
1. Con cái. 2. Giáo dục gia đình. 3. Tâm lý họcGiảm giá 90.
649 100ĐB 2009
|
ĐKCB:
VN.003133
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VŨ HOA Phương pháp giáo dục mới giúp trẻ thông minh, sáng tạo
/ Vũ Hoa, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 268tr ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp giáo dục trẻ giúp trẻ phát triển trí tuệ, tình cảm bằng cách: Giáo dục theo lí và tình cảm đối với trẻ; Phát huy tinh thần trách nhiệm. Hình thành nhân cách qua cách tạo hứng thú; Phát huy khả năng sáng tạo; Sự tự tin; Nghiêm khắc trong giáo dục; Hợp tác với môi trường xung quanh, với gia đình, nhà trường để cùng giáo dục trẻ. / 31000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Nhân cách. 3. Trí tuệ. 4. Tâm lí. 5. |Trẻ em|
I. Hà Sơn.
372.01 PH561PG 2006
|
ĐKCB:
VN.003131
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
BÍCH THẢO Tương lai con nằm trong tay bạn
/ Bích Thảo b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin ; Công ty sách Hà Nội , 2006
.- 278tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra những phương pháp giáo dục con cái một cách khoa học, cha mẹ cần biết rõ quy luật phát triển tâm sinh lí của con từng thời kỳ, tạo ra môi trường gia đình dân chủ, tập cho con những thói quen tốt, sống cởi mở, khoan dung với mọi người... / 28000đ
1. Tính tự tin. 2. Ứng xử. 3. Học tập. 4. Giáo dục gia đình. 5. Trẻ em.
649 T561LC 2006
|
ĐKCB:
VN.002093
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002094
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
QUỲNH THI Những câu hỏi bố mẹ khó trả lời
. T.1
: Hỏi đáp giữa bố và con / Quỳnh Thi b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 277tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu hỏi của trẻ em về giao lưu bạn bè, tu dưỡng cá tính, giáo dục nhân sinh, nhận biết xã hội, tìm hiểu về tự nhiên giúp các bậc phụ huynh có phương hướng khi tiến hành giáo dục con cái / 33000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Trẻ em.
370.11 NH556CH 2007
|
ĐKCB:
VN.001843
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
QUỲNH THI Những câu hỏi bố mẹ khó trả lời
. T.1
: Hỏi đáp giữa mẹ và con / Quỳnh Thi b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 311tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu hỏi của trẻ em về sự sinh trưởng và phát triển của con người. Nhận biết về truyền thông, luân lý, sinh hoạt trong gia đình. Giáo dục tình cảm trong gia đình. Phép lịch sự trong giao tiếp. Giữ an toàn và tự bảo vệ mình. Quyền lợi và nghĩa vụ của trẻ em giúp các bậc phụ huynh có phương hướng tiến hành giáo dục con cái / 36000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Trẻ em.
370.11 NH556CH 2007
|
ĐKCB:
VN.001842
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002095
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Nghệ thuật dạy con
: Sách tham khảo
/ Đỗ Trường Sơn b.s.
.- H. : Lao động , 2005
.- 319tr. ; 19cm .- (Khoa học thường thức dành cho người lao động)
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề quan trọng của giáo dục gia đình, những kinh nghiệm thành công và bài học thất bại của các bậc cha mẹ trong việc giáo dục trẻ em / 32000đ
1. Dạy trẻ. 2. Giáo dục gia đình.
649 NGH285.TD 2005
|
ĐKCB:
VN.000752
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002746
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002745
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VƯƠNG ANH Ở nhà ngày cuối tuần
: Món quà cuộc sống cho hạnh phúc gia đình
/ Vương Anh b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 351tr. ; 19cm .- (Văn hoá và đời sống)
Tóm tắt: Hướng dẫn công việc nội trợ, công việc bếp núc, trang trí nhà cửa, sửa chữa đồ điện, điện tử, xe máy, chăm sóc sức khoẻ gia đình, giáo dục con cái, bí quyết làm đẹp... / 35000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Giáo dục gia đình. 3. Làm đẹp. 4. Sức khoẻ. 5. Nội trợ.
001 A139V 2003
|
ĐKCB:
VN.000620
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000621
(Sẵn sàng)
|
| |