Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN THANH SƠN Chăn nuôi lợn trang trại
/ Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 191tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010 / 25000đ
1. Lợn. 2. Chăn nuôi tập thể. 3. Giống.
I. Nguyễn Quế Côi.
636.4 CH115NL 2006
|
ĐKCB:
VN.001442
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VŨ VĂN LIẾT Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau
/ Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà
.- H. : Nông nghiệp , 2005
.- 104tr. : ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ cà, cây rau họ thập tự, họ bầu bí và một số cây rau khác
1. Rau. 2. Sản xuất. 3. Hạt. 4. Giống.
I. Vũ Đình Hoài.
635 K600TS 2005
|
ĐKCB:
Vn.001404
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
Vn.001422
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Nguồn gen giống lợn Móng Cái
/ Nguyễn Văn Đức
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Giống. 3. Lợn. 4. Nông nghiệp.
XXX Đ874NV 2006
|
ĐKCB:
VN.000568
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000569
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐƯỜNG HỒNG DẬT 450 giống cây trồng mới năng suất cao
. T.1
: 169 giống lúa / Đường Hồng Dật
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 184tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến việc phát huy những đặc tính tốt của giống đồng thời khắc phục những tác động tiêu cực lên giống. Đặc điểm của 169 giống lúa đang được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao / 20000đ
1. Đặc điểm. 2. Lúa. 3. Giống.
633.1 D226ĐH 2005
|
ĐKCB:
VN.000260
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000261
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004358
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRẦN VĂN MINH Cây ngô nghiên cứu và sản xuất
/ Trần Văn Minh
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 224tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 218-220 Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tình hình phát triển, giá trị kinh tế và đặc điểm sinh vật học cây ngô; các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, di truyền, chọn tạo giống và trình bày kĩ thuật trồng ngô / 35000đ
1. Di truyền. 2. Trồng trọt. 3. Giống. 4. Sinh trưởng. 5. Ngô.
633.1 M398TV 2004
|
ĐKCB:
VN.000245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000246
(Sẵn sàng)
|
| |