36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
JAY, FRANCINE Sống tinh giản để hạnh phúc
: Bí quyết tránh sự bề bộn, và đơn giản hoá cuộc sống của bạn
/ Francine Jay ; Nguyễn Quốc Dũng dịch
.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2013
.- 319tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách sắp xếp đồ đạc để tránh sự bề bộn trong ngôi nhà của bạn. Giới thiệu những bí quyết giúp bạn có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn và đơn giản hoá cuộc sống của mình / 65000đ
1. Bí quyết. 2. Sắp xếp. 3. Gia đình. 4. Đồ dùng.
I. Nguyễn Quốc Dũng.
648 S455TG 2013
|
ĐKCB:
VN.004821
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
BÌNH MINH Chăm sóc sức khoẻ gia đình - Những điều cần biết
/ Bình Minh b.s.
.- H. : Thời đại , 2013
.- 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu các bệnh thường gặp, cách phòng tránh, những thực phẩm tốt và chế độ tập luyện cho người cao tuổi. Phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ nhỏ một cách toàn diện và cách chăm sóc sức khoẻ vợ, chồng từ chế độ ăn uống, tập luyện, bệnh thường gặp kèm theo một số lời khuyên trong quan hệ vợ chồng / 42000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Gia đình.
613 CH114SS 2013
|
ĐKCB:
VN.004565
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004566
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004567
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004568
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
PHẠM, TRƯỜNG KHANG Từ điển văn hóa gia đình/
/ Phạm Trường Khang
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2012
.- 439 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Những điều cơ bản nhất về văn hóa, giáo dục, ứng xử trong gia đình hiện đại, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng, tâm sinh lý các lứa tuổi, cách chăm sóc các thành viên, các mẹo vặt trong gia đình, cách đi chợ, mua sắm, cách bảo dưỡng , sửa chữa những đồ dùng thiết yếu / 74000 đ
1. Gia đình. 2. Từ điển. 3. Văn hóa.
306.8503 T550ĐV 2012
|
ĐKCB:
VN.003462
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Pháp luật về hôn nhân và gia đình
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010
.- 314tr. ; 21cm
Phụ lục: tr. 310-314 Tóm tắt: Trình bày quy định của pháp luật Việt Nam về kết hôn, quan hệ giữa vợ - chồng, cha mẹ - con và các thành viên trong gia đình, cấp dưỡng, xác định cha - mẹ - con, con nuôi, giám hộ giữa các thành viên trong gia đình, ly hôn, quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài / 42000đ
1. Gia đình. 2. Hôn nhân. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
346.59701 PH109LV 2010
|
ĐKCB:
VN.003248
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐỖ QUYÊN Đạo ứng xử mẹ chồng nàng dâu
/ Đỗ Quyên b.s.
.- In lần thứ 3 .- H. : Phụ nữ , 2009
.- 167tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu những mâu thuẫn giữa mẹ chồng và nàng dâu và cách hoà giải những mâu thuẫn đó: Nhận thức làm cho mẹ chồng và nàng dâu xa cách. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng và nàng dâu do đâu. Tiền bạc tạo nên hố ngăn cách giữa mẹ chồng và nàng dâu. Việc giáo dục con cái làm gia tăng mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu. / 19000đ
1. Phụ nữ. 2. Gia đình. 3. Ứng xử. 4. Tâm lí học.
155.9 Đ108ỨX 2009
|
ĐKCB:
VN.003245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003246
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
BÙI VĂN THẤM Hỏi - đáp luật phòng chống bạo lực gia đình
/ Bùi Văn Thấm
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 175tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 110-173 Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về phạm vi điều chỉnh của Luật, các hành vi bạo lực gia đình và nguyên tắc phòng, chống bạo lực gia đình. Phòng ngừa bạo lực gia đình. Công tác hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức trong phòng, chống bạo lực gia đình. Xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình. Giới thiệu toàn văn luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007 và một số văn bản hướng dẫn thi hành
1. Pháp luật. 2. Gia đình. 3. Phòng chống. 4. {Việt Nam} 5. [Sách hỏi đáp]
346.59701 H428-Đ 2011
|
ĐKCB:
VN.003090
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003091
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003247
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HOÀNG TRÀ Từ điển học sinh thanh lịch
/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng
.- H. : Lao động xã hội , 2008
.- 196tr ; 21cm .- (Sách bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh / 34000đ
1. Gia đình. 2. Hành vi. 3. Học sinh. 4. Nhà trường. 5. Từ điển.
I. Nguyễn Mộng Hưng.
370.11 T550ĐH 2008
|
ĐKCB:
VN.002966
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
372.13028 Đ250TC 2009
|
ĐKCB:
VN.002719
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002718
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá
/ B.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kra Y Wơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 143tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình văn hoá, cưới hỏi, lên lão, tang lễ, an ninh trật tự buôn. Bảo vệ tài sản cộng đồng, giáo dục con cháu, dân buôn về ý thức bảo vệ rừng, đất đai, nguồn nước, giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá truyền thống của cộng đồng.
1. Thôn. 2. Văn hoá dân tộc. 3. Luật tục. 4. Gia đình. 5. Xây dựng. 6. {Việt Nam}
I. Kra Y Wơn. II. Bùi Minh Vũ. III. Trương Bi.
305.899 V121DL 2007
|
ĐKCB:
VN.002470
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002471
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002472
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VŨ, NGỌC KHÁNH. Văn hóa gia đình Việt Nam
/ Vũ Ngọc Khánh.
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 377tr. ; 21cm
Tóm tắt: Văn hóa gia đình Việt Nam và ảnh hưởng các khuynh hướng tôn giáo triết học; Văn hóa gia đình Việt Nam nhìn qua văn học nghệ thuật. / 43000đ
1. Gia đình. 2. Văn hóa. 3. {Việt Nam}
306.8597 V115HG 2007
|
ĐKCB:
VN.001992
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001993
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002253
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002254
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TỶ NGỌC Bạn đã biết gì về người đàn ông
: Khám phá tâm lý đàn ông
/ Tỷ Ngọc, Chúc Uyên; Đỗ Quyên biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 375tr ; 19cm
Tóm tắt: Tâm lí, tình cảm, tính cách,... của đàn ông qua những giai đoạn cuộc đời từ lúc trưởng thành cho đến lúc trưởng thành và những lời khuyên về cách ứng xử của người vợ, người yêu giúp giữ được người yêu, người chồng và gia đình hạnh phúc / 30000đ
1. Gia đình. 2. Nam giới. 3. Tâm lí. 4. Tình yêu. 5. Tính cách.
I. Chúc Uyên. II. Đỗ Quyên.
155.6081 B105ĐB 2007
|
ĐKCB:
VN.001980
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001981
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
42 phương cách bảo vệ con/
/ Anh Côi tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 124 tr. ; 18 cm.
Tóm tắt: Quyển sách sẽ hấp dẫn không chỉ với người lớn mà còn với cả trẻ con và là đề tài để luận bàn khi gia đình bạn quây quần bên nhau / 16000 đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Nhà trương. 4. Xã hội.
I. Anh Côi tổng hợp.
XXX 42PC 2006
|
ĐKCB:
VN.001448
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001449
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
1 giờ làm mẹ
/ Phùng Nguyễn tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 129tr. : hình vẽ ; 18cm
Tóm tắt: Cuốn sách dành cho những bà mẹ để chia sẻ những nhọc nhằn vất vả trong việc nuôi dạy con cũng như những kinh nghiệm hiểu tâm lí con, làm sao để luôn là chỗ dựa cho con... / 16500đ
1. Gia đình. 2. Quan hệ mẹ con. 3. Xã hội học. 4. [Sách thường thức]
I. Phùng Nguyễn.
649 1.GL 2006
|
ĐKCB:
VN.000835
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|