Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2010
    ĐKCB: VN.003239 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Điều trị.  2. Vacxin.  3. Thuốc thú y.  4. Phòng bệnh.  5. Gia súc.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 S450TT 2009
    ĐKCB: VN.003285 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B256MP 2009
    ĐKCB: VN.003270 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003120 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: VN.002634 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SĨ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sĩ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 108tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Sinh thái, hệ sinh thái và tác động của các yếu tố môi trường lên hệ sinh thái vật nuôi cũng như năng suất và chất lượng các sản phẩm chăn nuôi.
/ 13000đ

  1. Sinh thái.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Đăng Vang.
   591.6:636 S312TV 2006
    ĐKCB: VN.002423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003111 (Sẵn sàng)  
7. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về thịt - thịt hàng hoá và những yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm như: yêu cầu về con giống, về thức ăn dinh dưỡng, chăm sóc, thiến hoạn, vỗ béo, giết mổ, sơ chế,...
/ 000đ

  1. Thịt.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   XXX TH314HH 2005
    ĐKCB: Vn.001408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001410 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác.
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Kỹ thuật.  4. Thức ăn.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   636.2 K953.TC 2006
    ĐKCB: VN.000608 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000609 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000610 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002457 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000607 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000604 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sự phát triển của các hệ vi sinh vật, về dinh dưỡng vật nuôi, cách bảo quản và chế biến thức ăn từ sữa, thịt,...
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Sản phẩm.  5. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000599 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002456 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VN.000335 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»