21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
HÀ SƠN Giải đáp hành vi của trẻ
/ Hà Sơn
.- H. : Thời đại , 2010
.- 302tr ; 21cm.
Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân những hành vi ứng xử ở trẻ em, đặc biệt là giai đoạn phát triển, thay đổi ở trẻ, để các bậc cha mẹ hiểu có thể giúp con mình rèn luyện nhân cách, giúp chúng tự tin lạc quan, khắc phục tâm lý rụt rè, nhút nhát, biết yêu thương bạn bè, học cách khoan dung và nhận sự yêu thương của người khác, biết cách ứng xử trong cuộc sống / 50000đ
1. Giao tiếp. 2. Trẻ em. 3. Hành vi. 4. Ứng xử.
I. Hasonbook.
649 GI-103ĐH 2010
|
ĐKCB:
VN.003830
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Làm chồng dễ hay khó
/ Hạnh Nguyên biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 299tr. ; 19cm
Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn. Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống. / 32000đ
1. Giao tiếp. 2. Hôn nhân gia đình. 3. Ứng xử. 4. Xã hội học.
I. Hạnh Nguyên,.
306.872 L104CD 2006
|
ĐKCB:
VN.003590
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Học cách yêu thương
/ Hồng Hạnh s.t., tuyển dịch
.- H. : Quân đội nhân dân , 2009
.- 259tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tuổi học trò)
Tóm tắt: Thông qua nội dung những câu chuyện giáo dục con người biết chia sẻ tình thương với người thân, ứng xử đúng đắn với những người khác trong xã hội, biết tự tin, giữ lòng tin, đoàn kết và mở rộng lòng nhân ái trong giao tiếp / 40000đ
1. Giao tiếp. 2. Ứng xử. 3. Xã hội học.
I. Hồng Hạnh.
302.2 H419CY 2009
|
ĐKCB:
VN.003373
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Từ khó nói nhất
/ Thùy Linh, Ngọc Ánh: Sưu tầm, tuyển dịch
.- H. : Quân đội nhân dân , 2009
.- 247tr ; 21cm. .- (Tủ sách tuổi học trò)
Tóm tắt: Thông qua nội dung những câu chuyện thể hiện sự kiên trì của con người trong mọi hoàn cảnh sống hay trong công việc, trong học tập, trong giao tiếp, ứng xử xã hội, sự trau dồi tri thức, tư duy để thành công trong cuộc sống / 38000đ
1. Thành công. 2. Cuộc sống. 3. Tâm lí. 4. Giao tiếp.
I. Thùy Linh. II. Ngọc Ánh.
158 T550KN 2009
|
ĐKCB:
VN.003372
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Nghệ thuật giao tiếp và ứng xử nơi công sở
/ Thu Uyên sưu tầm và biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2006
.- 283tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách giao tiếp và ứng xử để duy trì quan hệ với cấp trên, đồng nghiệp hay cấp dưới của mình,...Ngoài ra, các bạn trẻ tìm thấy cách thức giao tiếp, ứng xử và cách ăn mặc trong ngày đầu đi xin việc để tạo thiện cảm với nhà tuyển dụng. / 30000đ
1. Công sở. 2. Giao tiếp. 3. Tâm lí học ứng dụng. 4. Ứng xử.
I. Thu Uyên,.
158.2 NGH250TG 2006
|
ĐKCB:
VN.002158
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002159
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
CẬP ĐỆ Dùng lời lẽ chinh phục lòng người
/ Cập Đệ
.- H. : Lao động , 2007
.- 122tr. : bảng ; 20cm
Bút danh khác của tác giả: N. Kiến Văn Tóm tắt: Cách thức để bạn nữ có thể giao tiếp với bạn nam một cách dễ dàng hơn, để nam giới trở thành trợ thủ và bạn hữu tốt nhất của bạn và họ sẽ đáp ứng những yêu cầu của bạn, giúp bạn thành công hơn trong cuộc sống / 15000đ
1. Giao tiếp. 2. Phụ nữ. 3. Ứng xử. 4. Nam giới.
158.2 D513LL 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
14.
NGỌC TỐ Nghệ thuật giao tiếp ứng xử
/ Ngọc Tố biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 283tr ; 19cm
Tóm tắt: Những bí quyết giao tiếp giúp bạn gái thành công trong quan hệ gia đình, xã hội và tình yêu với người khác giới như: Cách gây thiện cảm với người khác giới, tạo sự tin cậy ở bạn bè. cách hiểu tâm lí đàn ông;... / 30000đ
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật sống. 3. Phụ nữ. 4. Tâm lí cá nhân.
XXX NGH250TG 2005
|
ĐKCB:
VN.001354
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
LÊ THU TRANG Những khoảnh khắc tình yêu
/ Lê Thu Trang
.- H. : Thanh niên , 2005
.- 219tr ; 19cm
Tóm tắt: Những mẩu chuyện tình huống trong quan hệ tình yêu; Cách xử trí, giao tiếp, giải quyết tình huống thường gặp trong đời sống sinh hoạt, tình yêu lứa đôi... / 22.000đ
1. Tâm lý học. 2. Tình yêu. 3. ứng xử. 4. Giao tiếp.
895.9223 TR133LT 2005
|
ĐKCB:
VN.000270
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000271
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|