Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kỹ thuật môi trường giao thông / Cao Minh Quý (ch.b.), Cao Trọng Hiền, Ngô Quang Dự, Trịnh Xuân Báu .- H. : Giao thông Vận tải , 2019 .- 395tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 285-287. - Phụ lục: tr. 288-294
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về môi trường giao thông vận tải; giảm thiểu ô nhiễm không khí, giảm thiểu tiếng ồn và rung động, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước do giao thông vận tải; bảo vệ môi trường đất và cảnh quan trong giao thông vận tải; giảm thiểu ảnh hưởng của giao thông vận tải đến môi trường xã hội và quản lý môi trường giao thông
   ISBN: 9786047618644 / 135000đ

  1. Ô nhiễm.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng chống.  4. Giao thông vận tải.  5. Môi trường.
   I. Trịnh Xuân Báu.   II. Ngô Quang Dự.   III. Cao Trọng Hiền.   IV. Cao Minh Quý.
   363.739 K600TM 2019
    ĐKCB: VN.004854 (Sẵn sàng)  
2. PHƯƠNG CHI
     Kỹ thuật trồng cây cho hiệu quả cao / Phương Chi biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, phòng ngừa sâu bệnh và chăm sóc cây, chuẩn bị đất, cách tạo tán và đốn tỉa cây ăn quả: táo, hồng xiêm, xoài, ổi, thanh long,... một số phương pháp cho trồng cây cho hiệu quả cao, cách lựa chọn cây trồng phù hợp theo tiêu chí phân vùng, theo khí hậu và kỹ thuật nhân giống một số cây ăn quả.
/ 32000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Trồng cây.  5. [Sách hướng dẫn]
   634 K600TT 2013
    ĐKCB: VN.004680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004683 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 50000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   639.3 C120NN 2015
    ĐKCB: Vn.004281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.004283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004284 (Sẵn sàng)  
4. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 X126DR 2010
    ĐKCB: VN.003337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003338 (Sẵn sàng)  
5. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 126tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chọn giống trong chăn nuôi tôm. Các loại thức ăn dùng trong chăn nuôi tôm. Kỹ thuật nuôi một số giống tôm. một số giải pháp kỹ thuật trong chăn nuôi tôm. Các biện pháp phòng trừ một số bệnh thường gặp ở tôm. Kỹ thuật thu hoạch và bảo quản tôm.
/ 21500đ

  1. Tôm.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.  4. |Kĩ thuật nuôi tôm|  5. |Kỹ thuật|  6. Kỹ thuật nuôi tôm|  7. Nuôi tôm|
   I. Xuân Lâm.   II. Lương, Xuân Lâm.   III. Nguyễn, Hữu Hoàng.
   639 K600TN 2010
    ĐKCB: VN.003335 (Sẵn sàng)  
6. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi gà đạt năng suất cao / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 134tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thực trạng chăn nuôi gà nước ta hiện nay, đặc điểm và vai trò của gà đối với con người, kỹ thuật nuôi gà, cách chế biến thức ăn cho gà, cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở gà....
/ 23000đ

  1. Gia cầm.  2. Kĩ thuật.  3. Chăn nuôi.  4. .  5. |Chăn nuôi gà|  6. |Chọn giống gà|  7. Kỹ thuật nuôi gà|
   I. Xuân Lâm.   II. Nguyễn, Hữu Hoàng.   III. Lương, Xuân Lâm.
   636.5 K600TC 2010
    ĐKCB: VN.003331 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.1 : Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003330 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.2 : Dưa chuột,bí xanh,bí đỏ, cà chua, mướp đắng, ớt ngọt,đậu cô ve, đậu đũa,su hào, cải củ..... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003326 (Sẵn sàng)  
9. MAI THẾ NHƯỢNG
     Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt .- H. : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 414tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau
/ 65000đ

  1. Viễn thông.  2. Công nghệ thông tin.  3. Nguyên tắc.  4. Kĩ thuật.  5. Công nghệ.
   I. Nguyễn Ngô Việt.
   621.382 NH556VĐ 2010
    ĐKCB: VN.003310 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 116 tr. : ảnh,bảng, ; 19 cm
   Thư mục: Tr.115
  Tóm tắt: Giới thiệu bạn đọc về giống, đặc điểm tiêu hóa, hấp thu và nhu cầu dinh dưỡng của vịt; kỹ thuật ấp trứng và cách phòng trị các bệnh thường gặp ở vịt.
/ 24000

  1. Hướng dẫn.  2. Vịt.  3. Nuôi.  4. Kĩ thuật.
   636.5 K600TN 2008
    ĐKCB: VN.003126 (Sẵn sàng)  
11. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 C126RT 2007
    ĐKCB: VN.002643 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 K600TN 2008
    ĐKCB: VN.002595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002596 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THANH BÌNH
     Nhà nông làm giàu không khó / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 159tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi...
/ 20000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Kinh nghiệm.  3. Chăn nuôi.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   630 NH100NL 2007
    ĐKCB: VN.002406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002425 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, NGỌC NAM
     Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi thỏ / Nguyễn Ngọc Nam .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 128tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về con thỏ và nghề nuôi thỏ, kỹ thuật công tác giống, thức ăn và cách nuôi dưỡng thỏ, chế biến sử dụng các sản phẩm của thỏ...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Chăn nuôi.
   636.9 H550455DK 2005
    ĐKCB: VN.002349 (Sẵn sàng)  
15. LÊ THỊ BIÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm / Lê Thị Biên, Võ văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm về nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vật như lợn ỉ, trĩ đỏ, gà lôi, lợn sóc...
/ 15000đ

  1. Động vật hiếm.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.
   I. Võ văn Sự.   II. Phạm Sỹ Tiệp.
   636 K600TC 2006
    ĐKCB: VN.001398 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN PHÚC
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Nguyễn Văn Phúc, Lưu Kỷ .- H. : Nông thôn , 2006 .- 147tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Học viện nông lâm)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò bao gồm: Kiểm tra, pha chế và bảo tồn tinh dịch, thụ tinh nhân tạo cho bò cái, kỹ thuật dẫn tinh, quản lý và nuôi dưỡng bò đực giống
/ 14000đ

  1. kĩ thuật.  2. thụ tinh.  3. vật nuôi.  4. Thú y.  5. chăn nuôi gia súc.
   I. Lưu KỷCả trăm người xếp hàng nhận đồng hồ bản sao của rolex - Giảm 90.
   636 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.001395 (Sẵn sàng)  
17. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội / Lê Hông Mận, Đoàn Xuân Trúc .- Tải bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình nuôi gà vườn lông màu; đặc điểm các giống gà vườn lông màu nhập nội, chọn lọc ghép các giống sinh sản với nuôi thịt, thức ăn, chuồng trại, nhiệt độ chăn nuôi, chăm sóc gà giống, kỹ thuật ấp trứng và phòng chữa một số bệnh cho lông gà màu nuôi vườn
/ 13000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.
   I. Đào Xuân Trúc.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VN.000110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000111 (Sẵn sàng)  
18. Kỹ thuật mới về nuôi gà thịt công nghiệp và thả vườn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 200tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà nuôi thịt phổ biến ở Việt Nam. Trình bày kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trừ bệnh cho gà
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Gà thịt.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nuôi gà thịt|
   636.5 K953.TM 2004
    ĐKCB: VN.000042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000043 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»