Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003259 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây.
/ 20000đ

  1. Khoai tây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003076 (Sẵn sàng)  
3. Nhà nông cần biết .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 209-211
  Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh.
/ 22000đ

  1. .  2. Su hào.  3. Khoai tây.  4. Chăn nuôi.  5. Trâu bò.
   630.2 NH101.NC 2005
    ĐKCB: VN.000642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000644 (Sẵn sàng)  
4. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây khoai tây kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 127tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về cây khoai tây: Lịch sử, các đặc tính kĩ thuật, đặc điểm sinh thái, giống, kĩ thuật thâm canh, sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản cây khoai tây
/ 13000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Khoai tây.
   635 D226ĐH 2005
    ĐKCB: VN.000208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000209 (Sẵn sàng)  
5. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh . Q.6 : Cây khoai tây / B.s.: Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 69tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 67-68
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ý nghĩa kinh tế, đặc tính thực vật học, điều kiện ngoại cảnh và kĩ thuật trồng cây khoai tây
/ 10000đ

  1. Thâm canh.  2. Trồng trọt.  3. Khoai tây.
   I. Hồ Hữu An.   II. Đinh Thế Lộc.
   635 C234.CC 2005
    ĐKCB: VN.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000019 (Sẵn sàng)