Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ, XUÂN ĐỖ
     Mười nước giàu mạnh : Thông tin tổng hợp về mười nước: Hoa Kỳ, Nga, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật, Đức, Italy, Canada, Ustralia / Lê Xuân Đỗ .- Huế : Thuận Hóa , 2010 .- 263 tr. : bảng ; 21 cm
   Có phụ lục
   Thư mục tham khảo: tr. 263
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược bối cảnh thế giới, tiến trình phát triển và hiện trạng của mười nước giàu mạnh trên thế giới cả về kinh tế lẫn quân sự như: Mỹ, Nga, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật, Đức, Ý, Canada và Úc
/ 43000 VND

  1. Kinh tế.
   330.9 M550452NG 2010
    ĐKCB: VN.003846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003449 (Sẵn sàng)  
2. Châu Phi: Một số vấn đề kinh tế và chính trị nổi bật từ sau chiến tranh lạnh và triển vọng : Sách tham khảo / Nguyễn Thanh Hiền (ch.b.), Hoàng Khắc Nam, Bùi Nhật Quang... .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông
   Thư mục: tr. 353-359
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề kinh tế, chính trị và quan hệ quốc tế nổi bật của châu Phi từ sau chiến tranh lạnh và triển vọng đến năm 2020
/ 70000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. Quan hệ quốc tế.  4. {Châu Phi}
   I. Hoàng Khắc Nam.   II. Bùi Nhật Quang.   III. Nguyễn Thanh Hiền.   IV. Trần Thị Lan Hương.
   320.96 CH125PM 2011
    ĐKCB: VN.003885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003888 (Sẵn sàng)  
3. Một số vấn đề và xu hướng chính trị - kinh tế ở Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI / Trương Duy Hoà (ch.b.), Nguyễn Thị Thi, Nguyễn Hào Hùng... .- H. : Khoa học xã hội , 2012 .- 247tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi:Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
   Thư mục: tr. 241-247
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề và xu hướng chính trị ở Cộng hoà dân chủ Nhân dân Lào. Những vấn đề kinh tế nổi bật của Lào hiện nay và tầm nhìn đến năm 2010. Tác động của tình hình chính trị - kinh tế ở Lào tới Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020
/ 54000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. Thế kỉ 21.  4. {Lào}
   I. Nguyễn Thị Thi.   II. Trương Duy Hoà.   III. Phạm Thị Mùi.   IV. Nguyễn Huy Quang.
   320.9594 M458SV 2012
    ĐKCB: VN.003877 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003878 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003880 (Sẵn sàng)  
4. VĂN TẠO
     Sử học với hiện thực xã hội và cải cách, đổi mới / Văn Tạo .- H. : Khoa học xã hội , 2008 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, bài viết về sử học đối với truyền thống cải cách đổi mới; với văn hoá giáo dục; với khoa học kỹ thuật; với kinh tế chính trị; với quan hệ quốc tế
/ 62000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Sử học.  5. {Việt Nam}
   901 S550HV 2008
    ĐKCB: VN.003853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003856 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, HỒNG MẬN.
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng. .- H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi lợn nạc siêu thịt, phòng và trị một số bệnh cho lợn siêu nạc.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế.  3. Lợn nạc.  4. Lợn thịt.
   I. Nguyễn, Bích Phượng,.
   636.4 N515LT 2009
    ĐKCB: VN.003122 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ.
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Thị Minh Hồ. .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 160tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.156 - 157.
  Tóm tắt: Tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt, phòng và trị bệnh cho cá nuôi nước ngọt.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Kinh tế.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.
   639.5 K600TN 2009
    ĐKCB: VN.003117 (Sẵn sàng)  
7. BOURRIN, CLAUDE
     Đông Dương ngày ấy (1898-1908) / Claude Bourrin ; Lưu Đình Tuân dịch .- H. : Lao động , 2009 .- 246tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Genres et choses en Indochine 1898-1908
  Tóm tắt: Tập bút kí ghi lại bức tranh đời thường của Đông Dương về chính trị, kinh tế, văn hoá trong bước giao thời giữa hai thế kỉ 19 và 20
/ 41000đ

  1. Văn hoá.  2. Kinh tế.  3. Chính trị.  4. Lịch sử hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Bút kí]
   I. Lưu Đình Tuân.
   959.703 Đ455DN 2009
    ĐKCB: VN.002774 (Sẵn sàng)  
8. Phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam / Phan Văn Hùng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 299tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Ủy ban Dân tộc.
   Thư mục: tr. 288 - 296.
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận liên quan đến phát triển bền vững dân tộc thiểu số và miền núi; Thực trạng tình hình phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi; Định hướng chiến lược phát triển bền vững vùng dân tộc và miền núi,...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Kinh tế.  3. Miền núi.  4. Phát triển bền vững.  5. {Việt Nam}
   I. Phan, Văn Hùng,.
   338.9597 PH110TB 2007
    ĐKCB: VN.002443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002446 (Sẵn sàng)  
9. PHAN THẾ HẢI
     Đồng tiền khôn / Phan Thế Hải .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 303tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phác thảo nền kinh tế Việt Nam với những sự kiện nổi bật, biến động, những vấn đề còn tồn tại... thông qua những mẩu chuyện nhỏ về kinh tế
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Kinh tế.  3. {Việt Nam}  4. [Tuỳ bút]
   895.922803 Đ455TK 2006
    ĐKCB: VN.002432 (Sẵn sàng)  
10. Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 30 năm đổi mới (1986-2016) .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 258tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Trung ương. Ban Chỉ đạo tổng kết. - Lưu hành nội bộ
  Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển đường lối đổi mới của Đảng qua 30 năm. Những thành tựu, hạn chế, nguyên nhân và bài học 30 năm đổi mới về các mặt kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại, hệ thống chính trị, xây dựng Đảng.... Tiếp tục phát triển lý luận về đổi mới theo con đường xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh công cuộc đổi mới từ nay đến năm 2030
   ISBN: 9786045712337

  1. Xây dựng Đảng.  2. Đối ngoại.  3. An ninh quốc phòng.  4. Chính trị.  5. Kinh tế.
   324.2597075 B108CT 2015
    ĐKCB: VN.001937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001938 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001943 (Sẵn sàng)  
11. LÊ XUÂN BÁ
     Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 15 năm (1991-2005) - từ góc độ phân tích đóng góp của các nhân tố sản xuất / Ch.b.: Lê Xuân Bá, Nguyễn Thị Tuệ Anh .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2006 .- 211tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 182-205. - Thư mục: tr. 206
  Tóm tắt: Nghiên cứu xu hướng tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1991-2005 theo từng ngành kinh tế và từng khu vực kinh tế. Phân tích những đóng góp của các nhân tố sản xuất giúp tăng trưởng kinh tế. Nghiên cứu vấn đề đầu tư, việc làm, công nghệ, chính sách hội nhập đối với tăng trưởng kinh tế dài hạn ở Việt Nam
/ 56000đ

  1. Kinh tế.  2. Tăng trưởng kinh tế.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Tuệ Anh.
   338.9597 T116TK 2006
    ĐKCB: Vn.001708 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG VĂN CƯỜNG
     Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc miền núi / Hoàng Văn Cường .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 144tr : biểu bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 142 - 143
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở của phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi nước ta; thực trạng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi trong những năm đổi mới và xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng đồng bào dân tộc miền nứinớc ta đến năm 2020
/ 000đ

  1. Dân tộc.  2. Miền núi.  3. Kinh tế.  4. Xã hội.  5. {Việt NamTổng quan}
   XXX X500HP 2005
    ĐKCB: Vn.001412 (Sẵn sàng)  
13. FABER, MARC
     Tương lai vàng - Thời đại khám phá của châu Á / Marc Faber; Nguyễn Thị Tâm dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 491tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về cách đầu tư, dự báo các thảm họa hay các cuộc bùng nổ kinh tế, những cơ hội đầu tư trong một thế giới với những điều kiện kinh tế, chính trị và xã hội không ngừng thay đổi
/ 62000đ

  1. Kinh tế.  2. Đầu tư.  3. Dự báo.  4. Khám phá.
   I. Nguyễn Thị Tâm.
   XXX M100RCF 2006
    ĐKCB: VN.001125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001126 (Sẵn sàng)  
14. Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh nghiệm / Nguyễn Văn Hồng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Thế giới , 2003 .- 342tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Trung Quốc.
  Tóm tắt: Những thành tựu cải cách mở cửa của Trung Quốc; Nhận thức về bài học kinh nghiệm cải cách mở cửa thành công của Trung quốc; Những sáng tạo mới trong triết học Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa; Lý luận Đặng Tiểu Bình về " Chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc"...
/ 35000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn, Văn Hồng,.
   330.951 TR749.QC 2003
    ĐKCB: VN.000746 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»