24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012
.- 179tr. : bảng,,hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc / 34000đ
1. Đất dốc. 2. Cây rừng. 3. Lâm nghiệp. 4. Canh tác. 5. Kĩ thuật trồng trọt.
I. Nguyễn Xuân Giao.
634.9 H428ĐK 2012
|
ĐKCB:
VN.002624
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 H550455DÁ 2006
|
ĐKCB:
VN.002393
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Rừng Việt Nam
/ Phạm Minh Thảo b.s.
.- H. : Lao động , 2005
.- 231tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khai thác rừng, vấn đề cải tạo rừng, nhân rừng, trồng cây gây rừng / 25500đ
1. Trồng rừng. 2. Việt Nam. 3. Lâm nghiệp.
XXX R889.VN 2005
|
ĐKCB:
VN.001034
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001035
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN QUANG LINH Đa dạng sinh học trong hệ thống nông lâm kết hợp
: Tài liệu chuyên khảo
/ Lê Thế Bắc, Vũ Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Tùng..
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr.107-110 Tóm tắt: Một số nét về đa dạng sinh học trong bảo vệ tài nguyên rừng và hệ thống nông lâm kết hợp. So sánh đa dạng sinh học ở trong các loại hình che phủ khác nhau và hệ thống nông lâm. Phương pháp xác định vai trò các khóm hay các thành phần trong hệ thống nông lâm kết hợp. Đa dạng sinh học và quản lý hệ thống nông lâm.. / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Phối hợp. 3. Hệ sinh thái. 4. Phát triển bền vững. 5. Lâm nghiệp.
577 L398NQ 2005
|
ĐKCB:
VN.000266
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000267
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn.
. Q.1
/ Đồng chủ biên: Vũ Tuyên Hoàng... [và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 268tr. ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Tóm tắt: Một số yếu tố có tác động đến sản xuất nông nghiệp và môi trường sinh thái Việt Nam, một số kỹ thuật cơ bản nuôi tôm, cây trồng chuyển gen trong nông nghiệp, vị trí và tầm quan trọng của công nghệ sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam,...
1. Công nghiệp hóa. 2. Khoa học. 3. Lâm nghiệp. 4. Nông nghiệp.
I. Vũ, Tuyên Hoàng,.
631 KH427.HĐ 2003
|
ĐKCB:
VN.000142
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000144
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000145
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Hệ thống hóa các văn bản pháp quy ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ( Tập 1)
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 512tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Tóm tắt: Tập hợp các văn bản về các chủ trương, chính sách về quản lí các cục, vụ, viện, công ty thuộc Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, quản lí đối với các loại hình doanh nghiệp, các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, xây dựng nông thôn...
1. Doanh nghiệp. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Quản lí. 5. Thuỷ lợi.
343.597 H285.TH 2004
|
ĐKCB:
VN.000084
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000085
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|