Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN KHOA BIÊN SOẠN
     Lễ hội đặc sắc thế giới / Nguyễn Văn Khoa biên soạn .- H. : Giao Thông Vận Tải , 2010 .- 264tr. ; 21cm
/ 52000đ

  1. Thế giới.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. Lễ hội.
   394 L250HĐ 2010
    ĐKCB: TN.001385 (Sẵn sàng)  
2. Nam Trung Bộ vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 256tr. ; 21cm
  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Nam Trung Bộ.  4. Nam Trung Bộ.  5. {Nam Trung Bộ}
   915.975 N104TB 2010
    ĐKCB: VN.003807 (Sẵn sàng)  
3. Tây Bắc vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 197tr. ; 21cm
   tr.195-196
/ 32000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Tây Bắc.  4. Tây Bắc.  5. {Tây Bắc}
   915.971 T126BV 2010
    ĐKCB: VN.003775 (Sẵn sàng)  
4. Đồng bằng sông Hồng vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 237tr. ; 21cm
   tr.235-236

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam)}
   915.973 Đ455BS 2010
    ĐKCB: VN.003774 (Sẵn sàng)  
5. Đông Bắc vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 236tr. ; 21cm
   tr.234

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Đông Bắc.  4. Đông Bắc.  5. {Đông Bắc}
   915.971 Đ455BV 2010
    ĐKCB: VN.003773 (Sẵn sàng)  
6. Bắc Trung Bộ vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 248tr. ; 21cm
   tr.246
/ 39000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Bắc Trung Bộ.  4. Bắc Trung Bộ.  5. {Bắc Trung Bộ}
   915.974 B113TB 2010
    ĐKCB: VN.003771 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Nhà Lý trong văn hóa Việt Nam / Nguyễn Bích Ngọc .- Hà Nội : Thanh Niên , c2009 .- 270tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về vương triều Lý trong văn hoá Việt Nam từ thời Lý Thái Tổ đến Lý Chiêu Hoàng; tín hiệu về văn học nghệ thuật qua các bài văn có giá trị, công trình kiến trúc Thăng Long; các thánh từ vương triều Lý, phụ nữ dưới triều Lý, danh nhân thời Lý, đền miếu hội hè liên quan đến triều Lý...
/ 41000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Văn hóa.  4. Nhân vật lịch sử.  5. Lễ hội.  6. {Việt Nam}
   959.7023 NH100LT c2009
    ĐKCB: VN.003582 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG THANH MINH
     Văn hoá lễ hội Việt Nam . T.3 : Lễ hội truyền thống tại miền Nam / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Nam: vía Bà, lễ hội, vè các lái, lễ hội đua ghe truyền thống, ca hát cải lương...
/ 32000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Lễ hội.  3. {Miền Nam}
   394.2695977 V115HL 2010
    ĐKCB: VN.003356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003357 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG THANH MINH
     Văn hoá lễ hội Việt Nam . T.1 : Lễ hội truyền thống tại miền Bắc / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 284tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Bắc. Bao gồm Tết Nguyên Đán, lễ hội trong 3 ngày Tết ở đồng bằng Bắc bộ, những lễ hội ngày mồng 4 và 5 tháng giêng, các lễ hội từ mồng 6 đến mồng 10, các lễ hội và tính giáo dục cộng đồng
/ 44000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Lễ hội.  3. {Miền Bắc}
   394.269597 V115HL 2010
    ĐKCB: Vn.003354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003355 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG THANH MINH
     Văn hoá lễ hội Việt Nam . T.2 : Lễ hội truyền thống tại miền Trung / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 253tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Trung. Bao gồm lễ hội vùng Thanh Hoá (lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa hè, lễ hội mùa thu đông...); vùng Nghệ An - Hà Tĩnh (lễ hội mùa xuân, hội làng Quỳnh Đôi, hội đền Cờn...); vùng Trung Trung bộ (lễ hội bơi thuyền đua ở Quảng Bình, lễ hội mùa xuân ở đất Thần kinh); vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên (lễ hội Quán Thế Âm, lễ hội cá Ông, lễ rước mục đồng...)
/ 39000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Lễ hội.  3. {Miền TrungBạn nghĩ gì về ảnh này?}
   394.2695974 V115HL 2010
    ĐKCB: VN.003352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003353 (Sẵn sàng)  
11. Tây Nguyên vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 237tr. ; 21cm
   tr.235-236
/ 38.000Đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Tây Nguyên (Việt Nam)}
   915.976 T126NV 2010
    ĐKCB: VN.003309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004805 (Sẵn sàng)  
12. Tìm hiểu văn hoá tín ngưỡng và lễ hội vùng dân tộc thiểu số / Ngô Quang Hưng sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 280tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội, du lịch và tìm hiểu phong tục, tập quán, tín ngưỡng trong vùng dân tộc thiểu số.
/ 47000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hoá.  3. Lễ hội.  4. Tín ngưỡng.
   390.09597 T310HV 2010
    ĐKCB: VN.003303 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ - lễ hội Ê Đê / Trương Bi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 263tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của nghi lễ - lễ hội Ê Đê gồm hai hệ thống: Nghi lễ - lễ hội vòng đời người và nghi lễ - lễ hội vòng cây lúa, đồng thời phản ánh một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá trong nghi lễ - lễ hội Ê Đê

  1. Lễ hội.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Văn hoá truyền thống.  4. Nghi lễ.  5. {Việt Nam}
   394.269597 NGH300L- 2010
    ĐKCB: VN.002195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002198 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ - lễ hội Ê Đê / Trương Bi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 263tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của nghi lễ - lễ hội Ê Đê gồm hai hệ thống: Nghi lễ - lễ hội vòng đời người và nghi lễ - lễ hội vòng cây lúa, đồng thời phản ánh một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá trong nghi lễ - lễ hội Ê Đê

  1. Lễ hội.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Văn hoá truyền thống.  4. Nghi lễ.  5. {Việt Nam}
   394.269597 NGH300L- 2010
    ĐKCB: VN.002033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003367 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»