47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 B300QS 2013
|
ĐKCB:
VN.004550
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004527
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004528
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004529
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
77 Món ăn thông dụng
/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng
.- H. : Tổng Hợp TP Hồ CHí Minh , 2010
.- tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu mẹo vặt khi nấu ăn và cách chế biến 77 món ăn thông dụng hàng ngày. / 35.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nội trợ.
641.5 77MĂ 2010
|
ĐKCB:
VN.003605
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
HUỲNH HỒNG ANH Món lạ từ đậu hũ
/ Huỳnh Hồng Anh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 63tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn từ đậu hũ: đậu nhồi thịt, đậu xào tiêu, đậu hấp ngũ cốc, hầm thịt bò,... / 28000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Đậu phụ.
641.6 M430LT 2011
|
ĐKCB:
VN.003598
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003599
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 100MĂ 2012
|
ĐKCB:
VN.003507
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
LƯƠNG NGHI ĐÀO Thực đơn cho người mẹ mới sinh con
/ Lương Nghi Đào
.- Tái bản lần 2 .- H. : Phụ nữ , 2007
.- 270tr. ; 20cm .- (Dinh dưỡng mẹ và bé)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn thông dụng cho phụ nữ mới sinh con. Giới thiệu một số mẹo vặt trong gia đình giữ gìn dao, thớt, đồ làm bếp / 30000đ
1. Sản phụ. 2. Dinh dưỡng. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
613.2082 TH552ĐC 2007
|
ĐKCB:
VN.002950
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002951
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
QUỲNH CHI 90 món ăn ngon
/ Quỳnh Chi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008
.- 158tr., 8tr.ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách chế biến 90 món gỏi, món hấp, món nấu, món chiên xào, món nướng, món xúp lẩu... / 23000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 90MĂ 2008
|
ĐKCB:
VN.002925
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002926
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NHẬT ANH Món ăn giàu canxi, giàu sắt
/ Nhật Anh
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 171tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Chăm sóc bữa ăn cho trẻ)
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn giúp bổ xung canxi và sắt cho trẻ: xương heo hầm, tôm hấp dầu mè, cá nục kho cà, bột trứng gà, gà nấu tương.. / 22000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Món ăn.
641.5 M430ĂG 2005
|
ĐKCB:
VN.002911
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002924
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
VŨ, HUY BA. Thực dưỡng trường thọ
/ Vũ Huy Ba.
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 254tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu ẩm thực Việt Nam: Cách ăn uống của các bậc tiền nhân, các quan điểm của y học về ẩm thực, những thức ăn đồ uống vị thuốc cần biết, phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luỵên và rèn luyện sức khoẻ... / 19000đ
1. Điều trị. 2. Liệu pháp ăn uống. 3. Món ăn.
613.2 TH552DT 2006
|
ĐKCB:
VN.002907
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGỌC ANH Nghệ thuật nấu ăn:
: Một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm/
/ Phương Lan biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm nhằm giúp các bà nội trợ trổ tài nấu ăn ngon nhân ngày lễ, tiệc...... / 28000 đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Phương pháp.
641.5 NGH250TN 2009
|
ĐKCB:
VN.002899
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
THÙY CHI Cách chế biến món ngon cho bé
/ Thùy Chi biên soạn
.- H. : Lao động , 2008
.- 233tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày chế độ ăn uống giúp trẻ thông minh, những thực phẩm không nên ăn nhiều và trẻ ăn dặm thì được ăn những loại nào. Các cách chế biến, nấu các món ăn cho trẻ từ 4 - 6 tháng, 2 - 3 tuổi. / 26000đ
1. Món ăn. 2. Chế biến. 3. Nấu ăn. 4. Trẻ em.
641.5 C102CB 2008
|
ĐKCB:
VN.002708
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
THUỲ CHI Cùng nhau vào bếp
/ Thuỳ Chi
.- H. : Lao động , 2009
.- 259tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn thông thường từ rau, củ, tôm, thịt, cá... / 38000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nội trợ. 4. Nấu ăn.
641.8 C513NV 2009
|
ĐKCB:
VN.002709
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
KIM HẠNH Ẩm thực liệu pháp
/ Kim Hạnh b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 201tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn các món ăn bài thuốc nhằm phòng trị các bệnh thường mắc phải như: món ăn chữa bệnh về gan, thận, viêm mũi dị ứng, cao huyết áp, u xơ, ung thư gan, ho, động kinh... / 32000đ
1. Món ăn. 2. Phòng bệnh. 3. Ăn uống. 4. Điều trị.
613.2 Â120TL 2008
|
ĐKCB:
VN.002646
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN, THÙY LINH Thực đơn bổ dưỡng ăn dặm cho bé
/ Nguyễn Thùy Linh
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007
.- 243tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm các vấn đề về dinh dưỡng của trẻ như: cân bằng dinh dưỡng trong bữa ăn, phương pháp chế biến món ăn hợp lý... Thực đơn các món ăn cho trẻ / 26000đ
1. Trẻ em. 2. Món ăn. 3. Dinh dưỡng.
613.2 TH552ĐB 2007
|
ĐKCB:
VN.002644
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002647
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|