Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật môi trường giao thông / Cao Minh Quý (ch.b.), Cao Trọng Hiền, Ngô Quang Dự, Trịnh Xuân Báu .- H. : Giao thông Vận tải , 2019 .- 395tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 285-287. - Phụ lục: tr. 288-294
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về môi trường giao thông vận tải; giảm thiểu ô nhiễm không khí, giảm thiểu tiếng ồn và rung động, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước do giao thông vận tải; bảo vệ môi trường đất và cảnh quan trong giao thông vận tải; giảm thiểu ảnh hưởng của giao thông vận tải đến môi trường xã hội và quản lý môi trường giao thông
   ISBN: 9786047618644 / 135000đ

  1. Ô nhiễm.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng chống.  4. Giao thông vận tải.  5. Môi trường.
   I. Trịnh Xuân Báu.   II. Ngô Quang Dự.   III. Cao Trọng Hiền.   IV. Cao Minh Quý.
   363.739 K600TM 2019
    ĐKCB: VN.004854 (Sẵn sàng)  
2. MAI KIỀU CHI
     Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú / Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh .- H. : Thế giới , 2007 .- 262tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ...
/ 27000đ

  1. Hóa học.  2. Khoa học thường thức.  3. Môi trường.  4. Thiên văn học.  5. Toán học.
   I. Lê Võ Đăng MinhĐau khớp gối, tràn dịch, đừng chần chừ làm cách này là khỏi dứtAdskeeper.
   XXX TH250GN 2007
    ĐKCB: TN.001020 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
/ 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 T550ĐT 2010
    ĐKCB: VN.003234 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THANH HÀ
     Vì một hành tinh xanh / Nguyễn Thanh Hà: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 194tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện, đoạn văn để kêu gọi mọi người phải đóng góp một phần sức lực và ý thức hơn trong việc bảo vệ môi trường: Hãy sử dụng làn đi chợ, Không nên quá chạy theo thời trang, Nên trồng cây xanh xung quanh nhà,...
/ 30000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Môi trường.
   363.7 V300MH 2009
    ĐKCB: VN.002856 (Sẵn sàng)  
5. Luật Bảo vệ môi trường .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung, tiêu chuẩn môi trường. Đánh giá môi trường, chiến lược, tác động cam kết bảo vệ môi trường. Bảo tồn, sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, quản lí chất thải, phòng ngừa, ứng phó, khắc phục ô nhiễm môi trường...
/ 11000đ

  1. Quản lí.  2. Bảo vệ môi trường.  3. Môi trường.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.59704 L504BV 2006
    ĐKCB: Vn.001760 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001761 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Những kiến thức chung về quản lí và sử dụng nước trong nông nghiệp: khái quát chung về tài nguyên nước (các nguồn nước, chu trình nước, các nguy cơ về nước...); Nhu cầu và chế độ nước với cây trồng; phân bón và tưới nước; Các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kỹ thuật tưới nước; các biện pháp quản lí nước...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nguồn nước.  3. Môi trường.  4. Sử dụng.  5. Quản lí.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   631.6 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002378 (Sẵn sàng)  
7. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 152tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu những đặc điểm cần lưu ý và một số vấn đề có tính chất cấp bách, ý nghĩa của công tác bảo vệ môi trường
/ 15000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Bảo vệ môi trường.
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.000048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000049 (Sẵn sàng)