Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại và phòng chữa bệnh thường gặp .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 252tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
/ 28000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Phòng bệnh.  5. LợnKiến ba khoang sẽ không xuất hiện trong nhà bạn khi dùng cách nàyPest RejectAdskeeper.
   636.4 K600TM 2006
    ĐKCB: VN.004359 (Sẵn sàng)  
2. HÀ SƠN
     Những bệnh có thể tự khỏi / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 190tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những cách để bạn tự điều chỉnh những thói quen sinh hoạt, nắm rõ tình trạng sức khoẻ của bản thân. Từ đó tự rèn luyện để biết cách phòng và điều trị bệnh tật, tăng cường khả năng tự phục hồi, chiến thắng bệnh tật để nâng cao chất lượng cuộc sống, kéo dài tuổi thọ
/ 31000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh tật.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Điều trị.
   I. Khánh Linh.
   613 NH556BC 2010
    ĐKCB: VN.003801 (Sẵn sàng)  
3. MINH TÂN
     Những bất thường trong thai kỳ & cách phòng tránh / B.s.: Minh Tân, Quang Lâm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 139tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày các triệu chứng, nguyên nhân của các hiện tượng bất thường hay gặp trong thai kỳ và cách phòng ngừa cụ thể đối với từng trường hợp
   ISBN: 9786045010464 / 27000đ

  1. Sản phụ.  2. Thai sản.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Quang Lâm.
   618.2075 NH556BT 2014
    ĐKCB: VN.003595 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.4 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 151tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 146-147
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị
/ 37000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Vacxin.  4. Thuốc thú y.  5. Gia cầm.  6. [Sổ tay]  7. |Thuỷ cầm|
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.5 S450TT 2009
    ĐKCB: VN.003286 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Điều trị.  2. Vacxin.  3. Thuốc thú y.  4. Phòng bệnh.  5. Gia súc.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 S450TT 2009
    ĐKCB: VN.003285 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.2 : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 139tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 124-137. - Thư mục: tr. 138
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh ở hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn ở vật nuôi. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 28800đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Vật nuôi.  4. Bệnh hệ tuần hoàn.  5. Bệnh hệ thần kinh.  6. [Sổ tay]
   I. Hoàng Văn Năm.   II. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 S450TT 2010
    ĐKCB: VN.003284 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.1 : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 179tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 150-175. - Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 36000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Bệnh gia súc.  5. Bệnh hệ hô hấp.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Lê Thị Thịnh.
   636.089 S450TT 2010
    ĐKCB: VN.003283 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Lợn nái.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Phòng bệnh.
   636.4 CH115NL 2009
    ĐKCB: VN.003124 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. .
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003121 (Sẵn sàng)  
10. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.003116 (Sẵn sàng)  
11. TẠ VĂN BÌNH
     Phòng và điều trị bệnh đái tháo đường / Tạ Văn Bình, Nguyễn Huy Cường .- H. : Y học , 2008 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm chung về bệnh đái tháo đường. Các cách phòng ngừa và phát hiện sớm bệnh đái tháo đường. Triệu chứng, chẩn đoán và điều trị bệnh
/ 35000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Tiểu đường.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Huy Cường.
   616.4 PH431VĐ 2008
    ĐKCB: VN.003095 (Sẵn sàng)  
12. Đại dịch HIV AIDS và cách phòng chống / Hải Anh sưu tầm và biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết về HIV/AIDS, đại dịch HIV/AIDS trên thế giới và ở Việt Nam; những câu chuyện buồn về HIV/AIDS; nhận thức mới về HIV/AIDS; cách phòng chống HIV/AIDS ...
/ 27000đ

  1. AIDS.  2. Điều trị.  3. HIV.  4. Phòng bệnh.
   I. Hải Anh,.
   616.97 Đ103DH 2008
    ĐKCB: VN.002912 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN QUÂN
     Cách chăm sóc sức khỏe theo từng mùa trong năm / Trần Quân biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 262tr. : ảnh ; 23cm
/ 78000đ., 1000b.

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phòng bệnh.
   613.7 C102CS 2009
    ĐKCB: VN.002813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002814 (Sẵn sàng)  
14. KIM HẠNH
     Ẩm thực liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 201tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn các món ăn bài thuốc nhằm phòng trị các bệnh thường mắc phải như: món ăn chữa bệnh về gan, thận, viêm mũi dị ứng, cao huyết áp, u xơ, ung thư gan, ho, động kinh...
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Phòng bệnh.  3. Ăn uống.  4. Điều trị.
   613.2 Â120TL 2008
    ĐKCB: VN.002646 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN THANH
     Hỏi đáp kỹ thuật nuôi ong ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật nuôi ong, cách chăm sóc từng giai đoạn, phương pháp chọn ong, chọn điểm đặt ong và đặt thùng ong, phân loại mật ong, phương pháp khai thác sản phẩm ong và phòng trừ một số bệnh thường gặp
/ 23000đ

  1. Sản phẩm.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Ong mật.
   638 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002627 (Sẵn sàng)  
16. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái mắn đẻ và phòng trị bệnh thường gặp / Đào Lệ Hằng, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 164tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn nái: đặc điểm sinh sản và sinh trưởng của lợn, cách chọn giống, khả năng sinh sản, thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc lợn, chuồng trại và phòng trị một số bệnh thường gặp.
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Lợn nái.  4. [Sách hướng dẫn]
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Văn Trí.
   636.4 K600TC 2008
    ĐKCB: VN.002623 (Sẵn sàng)  
17. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002622 (Sẵn sàng)  
18. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002620 (Sẵn sàng)  
19. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16000đ

  1. Chó.  2. Mèo.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600TN 2006
    ĐKCB: VN.002638 (Sẵn sàng)  
20. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002635 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»