Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Các món ăn chế biến từ rau mầm / Thục Anh b.s. .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 124tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. rau.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641.8 C101MĂ 2011
    ĐKCB: VN.003835 (Sẵn sàng)  
2. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003398 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003264 (Sẵn sàng)  
4. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 C126RT 2007
    ĐKCB: VN.002643 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S450TK 2005
    ĐKCB: VN.002309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002319 (Sẵn sàng)  
6. LÂM, SÂM
     Ăn rau chữa bệnh / Lâm Sâm: Biên soạn; Tiểu Quỳnh: Biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2009 .- 96tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cách giám định rau dại; Cấch khử độc rau; cách cứu chữa khi trúng độc của rau dại; Phương pháp dùng rau dại: giới thiệu 64 loại rau dại có thể ăn được thường gặp.
/ 20000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Ăn uống.  4. Rau.
   I. Tiểu Quỳnh.
   615.8 Ă115RC 2009
    ĐKCB: Vn.001719 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001720 (Sẵn sàng)  
7. 370 liệu pháp từ thiên nhiên / Biên soạn: Đỗ Hạ, Quang Vinh. .- H. : Nxb.Từ điển Bách Khoa , 2005 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số liệu pháp làm đẹp và phòng chữa bệnh cũng như nâng cao sức khoẻ bằng các loại rau quả thực phẩm thông thường
/ 20.000đ

  1. Điều trị.  2. Làm đẹp.  3. Phòng bệnh.  4. Quả.  5. Rau.  6. [Sách thường thức]
   I. Quang Vinh,.   II. Đỗ, Hạ.
   613 370LP 2005
    ĐKCB: VN.001585 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001586 (Sẵn sàng)  
8. VŨ VĂN LIẾT
     Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 104tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ cà, cây rau họ thập tự, họ bầu bí và một số cây rau khác

  1. Rau.  2. Sản xuất.  3. Hạt.  4. Giống.
   I. Vũ Đình Hoài.
   635 K600TS 2005
    ĐKCB: Vn.001404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001422 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng rau, cách chăm sóc, chế biến và bảo quản
/ 22000đ

  1. Rau.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng.
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635 TH330TK 2005
    ĐKCB: VN.000249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000250 (Sẵn sàng)