Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.1 : Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003330 (Sẵn sàng)  
2. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ đông - xuân / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003329 (Sẵn sàng)  
3. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt
/ 20000đ

  1. Rau sạch.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. |Vụ xuân hè|
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003328 (Sẵn sàng)  
4. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 18000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003327 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.2 : Dưa chuột,bí xanh,bí đỏ, cà chua, mướp đắng, ớt ngọt,đậu cô ve, đậu đũa,su hào, cải củ..... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003326 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn
/ 22000đ

  1. Rau sạch.  2. Kiĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. |Trồng rau gia vị|  5. |Trồng rau|  6. Trồng rau ăn sống|  7. Kỹ thuật|  8. Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Nguyễn, Thị Vân Anh.   II. Nguyễn, Thị Xuân.
   635 TR455RG 2010
    ĐKCB: VN.003266 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, THỊ THÙY.
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thùy. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 199 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Quá trình sản xuất rau xanh ở nước ta; Quy định tạm thời về sản xuất" rau an toàn" của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kết quả sản xuất " rau an toàn" ở nước ta thời gian qua; Những hạn chế và bất cập về sản xuất rau an toàn ở nước ta thời gian qua...
/ 37000đ

  1. Kỹ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.
   635 S105XR 2010
    ĐKCB: VN.001393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003276 (Sẵn sàng)