Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.
Tại sao?
: 6 tập.
. T.6
: Khám phá trái đất / Việt books dịch.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2009
.- 98tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho Thiếu niên nhi đồng)
T.6.Khám phá trái đất. Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng của trái đất như: Mây được hình thành như thế nào, tại sao xuất hiện cầu vồng, tại sao mùa hè thường có mưa giông?,... / 15000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Sách thiếu nhi. 3. Khám phá. 4. Trái đất.
001 T103S 2009
|
ĐKCB:
TN.001018
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Tại sao
: 6 tập.
. T5
: Khám phá vũ trụ / Bd: Việt Book
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 99tr. : tranh vẽ ; 21cm.
Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ em về sự hình thành của vũ trụ, mặt trăng, mặt trời, hiện tượng nhật thực và nguyệt thực. Giải thích sự xuất hiện và khác nhau của các chòm sao, vì sao, các tiểu hành tinh... / 15000đ
1. Vũ trụ. 2. Sách thiếu nhi. 3. Sách hỏi đáp. 4. Vũ trụ học. 5. Khoa học thường thức. 6. |Hỏi đáp về vũ trụ| 7. |Khám phá vũ trụ|
523.1 T103S 2009
|
ĐKCB:
TN.001017
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Tại sao
. T.2
: Những phát minh khoa học / Việt books dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2009
.- 99tr. : tranh vẽ ; Trọn bộ 6 tập. - 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
Tóm tắt: Gồm những trình bày, giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về những phát minh khoa học: tàu vũ trụ, máy bay, máy vi tính, trí thông minh nhân tạo... / 15000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Phát minh. 3. Khoa học công nghệ.
608 T103S 2009
|
ĐKCB:
TN.001011
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
NGỌC MINH Nụ cười của em bé ngoan
/ Ngọc Minh: Tuyển chọn
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010
.- 231tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 21 truyện: Vua chích choè; Vua sắc - sắc; Nụ cười em bé ngoan; Con quỷ nằm trong lọ; Aladanh và cây đèn thần; Bông hồng vàng; Những người tý hon; Cậu bé tiên tri; Thần ru ngủ; Hai chú ếch; Nước mắt hồ ly; Chàng ngốc Galetang; Nàng công chúa kiều diễm; Người thợ săn vui tính; Nàng công chúa ếch; Ba cái lọ thần; Macmut; Bảy chị em gái; Nambaixita; Chiếc đòn gánh thần; Người đàn bà hoá nhện. / 36000đ
1. Văn học dân gian. 2. Sách thiếu nhi. 3. {Thế giới}
398.2 N500CC 2010
|
ĐKCB:
TN.0001041
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.001065
(Sẵn sàng)
|
| |
|