Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại cây trồng: Mức độ phổ biến; tác hại; triệu chứng gây hại; các đặc điểm của loài gây hại; các yếu tố và điều kiện ảnh hưởng đến quá trình phát sinh, phát triển và gây hại của sâu bệnh, các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
/ 24000đ

  1. Ngô.  2. Cây lương thực.  3. Sâu hại.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   633.1 S125BH 2006
    ĐKCB: VN.004357 (Sẵn sàng)  
2. HÀ, QUANG HÙNG
     Sổ tay nhận biết thành phần ruồi, muỗi thuộc bộ Diptera ăn rệp muội / Hà Quang Hùng, Bùi Minh Hồng .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 40tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm phân loại các họ loài ruồi ăn rệp, muỗi và đặc điểm hình thái của một số loài chủ yếu thuộc họ Syrphide ăn rệp muỗi.
/ 0đ

  1. Côn trùng.  2. Sâu hại.
   I. Bùi, Minh Hồng.
   632 S450TN 2008
    ĐKCB: VN.003103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003104 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Rau ăn quả.  4. Sâu hại.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 S125BH 2007
    ĐKCB: VN.002334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002335 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Phòng trừ sâu hại bằng công nghệ vi sinh / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Phần I: Vài nét về sử dụng vi sinh vật gây bệnh cho sâu hại; Phần II: Các phương pháp ứng dụng công nghệ sinh học để trừ sâu hại; Phần III: Tăng hiệu quả phòng trừ sâu bằng vi sinh vật
/ 14000đ

  1. Sâu bọ.  2. Sâu hại.  3. Công nghệ vi sinh.  4. Biện pháp phòng trừ.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   632 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002380 (Sẵn sàng)