Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
95 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. MINH TUẤN
     Giấc ngủ - Liều thuốc bổ cho cuộc sống / Minh Tuấn, Khánh Hương: Tổng hợp, biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 199tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về sinh lý của giấc ngủ, giấc ngủ trưa và chất lượng của giấc ngủ, giấc ngủ hàng ngày với việc giữ gìn sức khỏe của bạn, Cách phòng tránh và điều trị những bệnh về mất ngủ
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Sức khoẻ.  3. Giấc ngủ.  4. |Phòng bệnh mất ngủ|  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. Điều trị bệnh mất ngủ|
   I. Khánh Hương.
   613.7 GI-119N- 2013
    ĐKCB: VN.004592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004594 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004595 (Sẵn sàng)  
2. NISHI, KATSUZO,
     Những phương thức phục hồi sức khỏe theo tự nhiên / / Nishi Katsuzo ; Trương Thị Thảo dịch .- H. : : Lao động : , 2016 .- 275 tr. ; ; 21 cm
   ISBN: 9786045951552 / 70000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Sức khỏe.  3. Thể dục chữa bệnh.
   I. Trương Thị Thảo.
   613.7 NH556PT 2016
    ĐKCB: VN.004523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004526 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 B300QS 2013
    ĐKCB: VN.004550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004529 (Sẵn sàng)  
4. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh trĩ / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 231tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức tổng quan về bệnh trĩ, các phương thuốc chữa trị, chế độ dinh dưỡng và giải đáp các thắc mắc về bệnh trĩ
/ 47000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh trĩ.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Món ăn chữa bệnh trĩ|  6. |Điều trị bệnh trĩ|  7. Sức khỏe|
   616.3 TH411KL 2012
    ĐKCB: VN.003976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003979 (Sẵn sàng)  
5. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh tim mạch / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về bệnh tim mạch như nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim, suy tim, thấp tim và các phương pháp chữa trị bệnh tim mạch
/ 48000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh hệ tim mạch.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Bệnh tim mạch|  6. |Điều trị bệnh tim mạch|  7. Món ăn chữa bệnh tim mạch|  8. Sức khỏe|
   616.1 TH411KL 2012
    ĐKCB: VN.003973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003972 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003975 (Sẵn sàng)  
6. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh tiền liệt tuyến / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về các bệnh liên quan đến tuyến tiền liệt như ung thư, u xơ, viêm, phì đại... qua đó biết cách phòng và điều trị bệnh
/ 48000

  1. Điều trị.  2. Bệnh tuyến tiền liệt.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Điều trị bệnh tuyến tiền liệt|  6. |Phòng trị bệnh tuyến tiền liệt|
   616.6 TH411KL 2012
    ĐKCB: VN.003964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.003967 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư tử cung, vú / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về bệnh ung thư tử cung, vú. Những nguyên nhân, phát hiện bệnh sớm, các triệu chứng, các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Cổ tử cung|  5. ||  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều trị|
   616.99 513TT 2012
    ĐKCB: VN.003959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.003961 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003962 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư vòm họng, thực quản / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr. ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư vòm họng, thực quản, nguyên nhân triệu chứng cách chẩn đoán điều trị ung thư vòm họng, thực quản...
/ 48000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Ung thư.  3. Sức khỏe.  4. |Ung thư vòm họng|  5. |Chẩn đoán bệnh|  6. Thực quản|  7. Điều trị|
   616.99 513TV 2012
    ĐKCB: VN.003955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003956 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003958 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư dạ dày, ruột / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 231tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư dạ dày, nguyên nhân gây bệnh ung thư dạ dày, ruột, chế độ chăm sóc điều trị cho bệnh ung thư dạ dày, ruột...
/ 47000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Ung thư.  3. Sức khỏe.  4. |Dạ dày|  5. |Ruột|  6. Chẩn đoán bệnh|
   616.99 513TD 2012
    ĐKCB: VN.003946 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003951 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư máu, da / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng, tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về các loại bệnh ung thư máu, da và việc điều trị
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Máu|  5. |Bệnh máu trắng|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều tr|
   616.99 513TM 2012
    ĐKCB: VN.003945 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003948 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003944 (Sẵn sàng)  
11. HÀ SƠN
     Bệnh do sử dụng máy vi tính / Nam Việt, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ ,...
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Máy tinh.  3. Sức khoẻ.  4. |Bảo vệ sức khoẻ|  5. |Sức khỏe|  6. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Nam Việt.
   616.9 B256DS 2010
    ĐKCB: VN.003843 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, THỊ THẠI
     Dưỡng sinh mùa đông / Nguyễn Thị Thại, Nguyễn Ngọc Thanh: Biên soạn; Hoàng Khánh Toàn: Hiệu đính .- H. : Dân trí , 2011 .- 286tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm thời tiết mùa đông, Nhân tố khí tượng mùa đông và sức khoẻ con người, các nguyên tắc dưỡng sinh trong mùa đông,....
/ 49.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Sức khoẻ.  4. Làm đẹp.  5. |Sức khỏe|  6. |Chăm sóc sức khỏe|
   I. Nguyễn, Ngọc Thanh.
   613.7 D550455SM 2011
    ĐKCB: VN.003838 (Sẵn sàng)  
13. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của đậu, sữa và đường. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Đậu nành.  2. Dinh dưỡng.  3. Đường ăn.  4. Sữa bò.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003399 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Ngũ cốc.  3. Sức khỏe.  4. Tác dụng.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003397 (Sẵn sàng)  
15. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại đồ uống. .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 27000đ

  1. Bia uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Rượu.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-100TD 2010
    ĐKCB: VN.003396 (Sẵn sàng)  
16. HÀ SƠN
     Gừng trị bách bệnh / Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2010 .- 238tr ; 21cm
   Sức khoẻ là vàng
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc bằng gừng trị bệnh nội khoa, bệnh truyền nhiễm, nhi khoa, phụ khoa, ngoại khoa,...
/ 41000đ

  1. Gừng.  2. Sức khoẻ.  3. Trị bệnh.
   I. Hà Sơn.
   615.8 G556TB 2010
    ĐKCB: VN.003228 (Sẵn sàng)  
17. HÀ SƠN
     Hành, giấm trị bách bệnh / Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2010 .- 166tr ; 21cm
   Sức khoẻ là vàng
  Tóm tắt: Khái quát về hành, dấm, các bài thuốc chữa bệnh nội khoa, truyền nhiễm, viêm gan siêu vi, các bệnh về nhi khoa, phụ khoa, ngoại khoa, tai mũi họng,... bằng hành, dấm
/ 28000đ

  1. Giấm.  2. Hành.  3. Sức khoẻ.  4. Trị bệnh.
   615.8 H107GT 2010
    ĐKCB: VN.003227 (Sẵn sàng)  
18. HÀ SƠN
     Mật ong trị bách bệnh / Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2010 .- 230tr ; 21cm
   Sức khoẻ là vàng
  Tóm tắt: Những kiến thức về ong mật; nguồn gốc của mật ong; thành phần dinh dưỡng của mật ong; giá trị dược liệu của mật ong; công hiệu giữ sức khoẻ của mật ong; cách ăn mật ong; ứng dụng của mật ong trong gia đình; cách phân biệt mật ong tốt-xấu
/ 40000đ

  1. Mật ong.  2. Sức khoẻ.  3. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   615.8 M124OT 2010
    ĐKCB: VN.003223 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003225 (Sẵn sàng)  
19. ĐÀO ĐOÀN MINH
     Đi bộ và chạy vì sức khoẻ / Đào Đoàn Minh .- H. : Thể dục Thể thao , 2010 .- 131tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 130
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý của đi bộ và chạy; kỹ thuật đi bộ và chạy, các phương pháp tập luyện ưu việt nhất, hiệu quả nhất để nâng cao sức khoẻ
/ 17000đ

  1. Chạy.  2. Sức khoẻ.  3. Thể dục.  4. Đi bộ.
   613.7 Đ300BV 2010
    ĐKCB: VN.003220 (Sẵn sàng)  
20. LÊ, QUÝ PHƯỢNG.
     Sức khỏe người có tuổi và vấn đề tập luyện thể dục thể thao / Lê Quý Phượng, Đặng Quốc Bảo. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
   Thư mục: tr.172 -173
  Tóm tắt: Mootj số hiểu biết về các bệnh thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già; dinh dưỡng và sức khỏe; những thói quen có hại cho sức khỏe; hoạt động thể dục thể thao và sức khỏe.
   ISBN: 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Người cao tuổi.  3. Sức khỏe.  4. Vệ sinh.  5. [Người trung niên]
   I. Đặng, Quốc Bảo,.
   613.7 S552KN 2010
    ĐKCB: VN.003172 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»