32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH552ĂC 2010
|
ĐKCB:
VN.003239
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003120
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.932 H428ĐK 2008
|
ĐKCB:
VN.003116
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 155tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.2 H428ĐK 2008
|
ĐKCB:
VN.002619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002620
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
THU HẰNG Nuôi trẻ biếng ăn
/ Thu Hằng b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 187tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp chế biến thức ăn đủ dinh dưỡng cho trẻ, các cách cho trẻ ăn / 20000đ
1. Trẻ em. 2. Dinh dưỡng. 3. Thức ăn. 4. Chế biến.
649 N515TB 2005
|
ĐKCB:
VN.001571
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001572
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác. / 14000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Kỹ thuật. 4. Thức ăn.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
636.2 K953.TC 2006
|
ĐKCB:
VN.000608
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000609
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000610
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002457
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 137 - 141 Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Gia súc. 4. Thức ăn.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.08 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VN.000602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000603
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000604
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRẦN VĂN PHÙNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Trần Văn Phùng
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 120tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 12000đ
1. Lợn nái. 2. Điều trị. 3. Thức ăn. 4. Lợn giống. 5. Chăn nuôi.
636.4 PH750TV 2005
|
ĐKCB:
VN.000570
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000571
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
BÙI ĐỨC LŨNG Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò
/ Bùi Đức Lũng
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 176tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 170-173 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò / 20000đ
1. Bò. 2. Thức ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng.
636.2 L752BĐ 2005
|
ĐKCB:
VN.000251
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000252
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|