Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. DƯƠNG, VĂN ĐẢM
     Hóa học với thức ăn đồ uống / Dương, Văn Đảm .- H. : Thanh niên , 2014 .- 247tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 6 chương: Thức ăn - nguốn sống, thức ăn tươi lành, thức ăn chế biến...
/ 65000đ

  1. Hoá học.  2. Thức ăn.  3. Đồ uống.  4. |Hoá học với thức ăn|  5. |Hoá học với đò uống|
   613.2 H401HV 2014
    ĐKCB: VN.004765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004768 (Sẵn sàng)  
2. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2010
    ĐKCB: VN.003239 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003120 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.003116 (Sẵn sàng)  
5. SATTILARY, ANTHONY J.
     Sống khoẻ theo tự nhiên / Anthony J. Sattilary; Lê Hà Lộc dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 329tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: Living well naturally
  Tóm tắt: Trình bày chế độ ăn uống hợp lý, lành mạnh, các bài tập thể dục, sức mạnh của tâm trí cũng ảnh hưởng đến niềm tin để có được một sức khoẻ tốt; bên cạnh đó công thức nấu các món ăn

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Thức ăn.  3. Sách thường thức.
   I. Lê Hà Lộc.
   613.2 S455KT 2018
    ĐKCB: VN.002937 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002622 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002620 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002635 (Sẵn sàng)  
9. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Lợn thịt.
   I. Đào Lệ HằngDịch.
   363.4 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002631 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 K600TN 2008
    ĐKCB: VN.002595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002596 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Người nội trợ giỏi / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về y học thường thức cần thiết cho người nội trợ khi mua, sử dụng thực phẩm để chế biến món ăn, cách bảo quản thực phẩm
/ 36000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến thực phẩm.  3. Nội trợ.  4. Thức ăn.  5. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.
   646.7 NG550452NT 2007
    ĐKCB: VN.002133 (Sẵn sàng)  
12. THU HẰNG
     Nuôi trẻ biếng ăn / Thu Hằng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 187tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp chế biến thức ăn đủ dinh dưỡng cho trẻ, các cách cho trẻ ăn
/ 20000đ

  1. Trẻ em.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chế biến.
   649 N515TB 2005
    ĐKCB: VN.001571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001572 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác.
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Kỹ thuật.  4. Thức ăn.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   636.2 K953.TC 2006
    ĐKCB: VN.000608 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000609 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000610 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002457 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000604 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN VĂN PHÙNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 120tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 12000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 PH750TV 2005
    ĐKCB: VN.000570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000571 (Sẵn sàng)  
16. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 L752BĐ 2005
    ĐKCB: VN.000251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000252 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»