Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Bức tranh bốn mùa : Tập tô màu và học chữ cái tiếng Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 23tr. : hìnhvẽ ; 23cm .- (Bé với thế giới xung quanh)
/ 5500đ

  1. Mĩ thuật.  2. Tập tô màu.  3. Tiếng Việt.  4. [Sách thiếu nhi]
   372.19 B552TB 2006
    ĐKCB: TN.000916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000917 (Sẵn sàng)  
2. Heo ú và những người bạn : Song ngữ Việt - Anh .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 11tr. : tranh màu ; 21cm .- (Những từ đầu đời của bé)
/ 12000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Mẫu giáo.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách mẫu giáo]
   372.21 H205ÚV 2011
    ĐKCB: TN.000219 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, XUÂN
     Chữ Xuôi nghĩa ngược: : Tuyển " Dọn vườn văn " - Giải thưởng tuần báo văn nghệ/ / Trần Xuân .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2013 .- 231 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách là chuyên mục trên báo Văn nghệ góp phần vào việc dùng chữ cho đúng, dễ hiểu và có tính dân tộc
/ 52000VND

  1. Báo chí.  2. Tiếng Việt.  3. Việt Nam.  4. Tu từ học.
   495.92282 CH550XN 2013
    ĐKCB: VN.004433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004436 (Sẵn sàng)  
4. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.1 / Tạ Đức Hiền (ch.b.), Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 256tr. : bảng ; 24cm
/ 47500đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 9.  5. Ôn tập.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Đức Minh.   II. Nguyễn Việt Nga.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Phạm Minh Tú.
   807.6 H419VÔ 2011
    ĐKCB: VN.004162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004165 (Sẵn sàng)  
5. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2012
    ĐKCB: VN.004090 (Sẵn sàng)  
6. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2012
    ĐKCB: VN.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004150 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004151 (Sẵn sàng)  
7. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2012
    ĐKCB: VN.004095 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004096 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.004098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004890 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tiếng lóng Việt Nam : : đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam, từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt / / Nguyễn Văn Khang .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Xã hội , 2010 .- 255tr. ; 21cm
  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng lóng.  4. Tiếng lóng.  5. Từ điển.
   495.9227 T306LV 2010
    ĐKCB: VN.003829 (Sẵn sàng)  
10. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2012
    ĐKCB: VN.003648 (Sẵn sàng)  
11. Học tốt ngữ văn 10 nâng cao trung học phổ thông : Dùng cho lớp 10 THPT Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn, những học sinh dự định thi vào khối C, D - Cao đẳng, Đại học : Tài liệu để tự đọc, tự học vươn lên học khá, học giỏi môn văn . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 222tr. : bảng ; 24cm
/ 35000đ

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 10.  3. Tiếng Việt.  4. Văn học.  5. Ngữ văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Hoàng Ngọc Đức.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Nguyễn Thanh Việt.   IV. Lê Bảo Châu.
   807 H419TN 2010
    ĐKCB: VN.003647 (Sẵn sàng)  
12. Học tốt ngữ văn 10 nâng cao trung học phổ thông : Dùng cho lớp 10 THPT Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn, những học sinh dự định thi vào khối C, D - Cao đẳng, Đại học : Tài liệu để tự đọc, tự học vươn lên học khá, học giỏi môn văn . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 199tr. : bảng ; 24cm
/ 31500đ

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 10.  3. Tiếng Việt.  4. Văn học.  5. Ngữ văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Hoàng Ngọc Đức.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Nguyễn Thanh Việt.   IV. Lê Bảo Châu.
   807 H419TN 2010
    ĐKCB: VN.003645 (Sẵn sàng)  
13. Ôn tập ngữ văn 9 trung học cơ sở : Kiến thức cơ bản, mở rộng và nâng cao... / Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Thái Thành Vinh .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Sư phạm , 2009 .- 231tr. : bảng ; 24cm
/ 35000đ

  1. Ôn tập.  2. Lớp 9.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Thuận An.   II. Nguyễn Ngọc Hà.   III. Phạm Minh Việt.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Ô454TN 2009
    ĐKCB: VN.003643 (Sẵn sàng)  
14. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.1 / Tạ Đức Hiền (ch.b.), Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 256tr. : bảng ; 24cm
/ 47500đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 9.  5. Ôn tập.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Đức Minh.   II. Nguyễn Việt Nga.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Phạm Minh Tú.
   807.6 H419VÔ 2011
    ĐKCB: VN.003642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.004159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004160 (Sẵn sàng)  
15. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 8 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá và học giỏi ngữ văn . T.2 / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 208tr. : bảng ; 24cm
/ 32500đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Văn học.  4. Ngữ văn.  5. {Lớp 8}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Minh Tú.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Nguyễn Việt Nga.
   807 H419VÔ 2010
    ĐKCB: VN.003639 (Sẵn sàng)  
16. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 8 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá và học giỏi ngữ văn . T.1 / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 216tr. : bảng ; 24cm
/ 34000đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Văn học.  4. Ngữ văn.  5. {Lớp 8}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Minh Tú.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Nguyễn Việt Nga.
   807 H419VÔ 2010
    ĐKCB: VN.003637 (Sẵn sàng)  
17. Học và ôn luyện tiếng Việt 1 nâng cao : Chương trình học kì II : Dùng cho học sinh lớp 1... / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Mai Khanh, Trần Yến Lan... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Dân trí , 2017 .- 144tr. : bảng ; 24cm
   ISBN: 9786048852146 / 41000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 1.  3. Ôn tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Kim Sa.   II. Lê Thanh Hải.   III. Nguyễn Mai Khanh.   IV. Tạ Đức Hiền.
   372.6 H419VÔ 2017
    ĐKCB: VN.003634 (Sẵn sàng)  
18. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T306VT 2011
    ĐKCB: VN.003230 (Sẵn sàng)  
19. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 C103BĐ 2007
    ĐKCB: VN.003007 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN, TRỌNG KIM.
     Việt Nam văn phạm / Trần Trọng Kim. .- Tái bản lần thứ 3. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt.
/ 33500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 V308NV 2007
    ĐKCB: VN.002558 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»