Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯU MAI
     Phương pháp giảng dạy trò chơi trong trường phổ thông / Lưu Mai, Lâm Phú .- H. : Thể dục Thể thao , 2009 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 196-197
  Tóm tắt: Một số phương pháp dạy trò chơi cho các em học sinh trong trường phổ thông được phân làm 2 loại: trò chơi dân gian và trò chơi vận động như nhảy lò cò, chơi cờ hùm, ném vòng cổ chai, trò chơi rèn luyện phản xạ, trò chơi rèn luyện kỹ năng thăng bằng,...
/ 25000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trò chơi.  3. Trường phổ thông.  4. [Sách giáo viên]
   I. Lâm Phú.
   790.1 PH561PG 2009
    ĐKCB: TN.001061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001062 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM TIẾN BÌNH
     Trò chơi vận động trong trường phổ thông / Phạm Tiến Bình .- Tái bản .- H. : Thể dục thể thao , 2009 .- 135tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số trò chơi vận động trên cạn và dưới nước trong trường phổ thông như: trò chơi đuổi bắt, cướp cờ, chuyền bóng, chọi gà, bơi thuyền, bắt cá, đánh đu...
/ KXD

  1. Trò chơi vận động.  2. Trường phổ thông.
   793.4 TR400CV 2009
    ĐKCB: TN.001060 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TRẠCH
     Phương pháp giáo dục thể chất trong trường phổ thông / Nguyễn Văn Trạch .- H. : Thể dục Thể thao , 2010 .- 227tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu mục tiêu, nguyên tắc và phương pháp giảng dạy thể dục thể thao trong trường phổ thông. Giới thiệu các nội dung, phương pháp giảng dạy các môn thể dục thể thao cụ thể cho học sinh và tác dụng của thể dục thể thao đối với việc tăng cường sức khoẻ cho học sinh
/ 29500đ

  1. Trường phổ thông.  2. Giáo dục.  3. Thể chất.  4. Thể dục thể thao.
   796.071 PH561PG 2010
    ĐKCB: VN.003217 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù = Ngục trung nhật ký / Hồ Chíminh .- H. : Văn học , 2005 .- 278tr. ; 20cm .- (Văn học trong nhà trường)
/ 30.000đ

  1. Sách tham khảo.  2. Thơ chữ Hán.  3. Sách đọc thêm.  4. Việt Nam.  5. Trường phổ thông.
   I. Trịnh Thúc Huỳnh.   II. Lê Minh Nghĩa.
   895.1 NH124KT 2005
    ĐKCB: 042571 (Sẵn sàng)