Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
94 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HUY TRÍ
     Trồng hoa cây cảnh trong gia đình / Nguyễn Huy Trí, Đoàn Văn Lư .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 278tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
  Tóm tắt: Kĩ thuật trồng và chăm sóc 1 số cây hoa chính, kĩ thuật sản xuất cây hàng rào. Qui trình sản xuất cây cảnh. Những vấn đề cây cảnh và kĩ thuật trồng và chăm sóc 1 số cây cảnh chính
/ 27000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.
   I. Đoàn Văn Lư.
   635.9 TR455HC 2006
    ĐKCB: VN.004336 (Sẵn sàng)  
2. THÁI HÀ
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / hữu hoàng - xuân lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 130tr. : ảnh, bảng ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm cây dưa hấu; các giống dưa hấu; kỹ thuật trồng dưa hấu; phương pháp phòng trừ sâu bệnh trên cây dưa hấu; giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất và sản lượng dưa hấu
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Dưa hấu.
   634 K600TT 2010
    ĐKCB: VN.004051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.004053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004054 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng cam, quýt, bưởi / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 156tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Người nông dân làm giàu không khó)
   Phụ lục: tr. 145-152
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống cam, quýt và bưởi ở Việt Nam. Hướng dẫn kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh cho cam, quýt, bưởi
/ 28000đ

  1. Trồng trọt.  2. Bưởi.  3. Quýt.  4. Cam.  5. Cây ăn quả.
   634 K600TT 2010
    ĐKCB: VN.003345 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây và sản xuất giống cây trồng / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 160tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 157
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng vườn ươm và các phương pháp nhân giống cây; Giới thiệu cách nhân giống hoa, cây cảnh và một số loài cây thông dụng khác
/ 28000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây trồng.  3. Nhân giống.
   631.5 C120NK 2010
    ĐKCB: VN.003344 (Sẵn sàng)  
5. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 X126DR 2010
    ĐKCB: VN.003337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003338 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.1 : Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003330 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.2 : Dưa chuột,bí xanh,bí đỏ, cà chua, mướp đắng, ớt ngọt,đậu cô ve, đậu đũa,su hào, cải củ..... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003326 (Sẵn sàng)  
8. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.
   635.9 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003265 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003264 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.5 : Nuôi trồng nấm / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu
/ 18000đ

  1. Trồng trọt.  2. Nấm ăn.  3. |Nấm dược liệu|
   I. Lê Văn Thường.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003263 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003259 (Sẵn sàng)  
12. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003120 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp trồng, hái và dùng cây thuốc nam / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cây thuốc nam, điều kiện trồng cây thuốc, một số cây thuốc được trồng phổ biến. Cách trồng, hái và sử dụng một số cây như: tam thất, bạc hà, xuyên khung, cát cánh, gừng, ích mẫu...
/ 14000đ

  1. Sử dụng.  2. Cây thuốc nam.  3. Trồng trọt.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.8 PH561PT 2006
    ĐKCB: VN.003113 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình.
/ 25000đ

  1. Làm vườn.  2. Trồng trọt.  3. Hộ gia đình.
   635 K600TL 2009
    ĐKCB: VN.003079 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003078 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng lạc : Đậu phộng / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày lợi thế và tiềm năng phát triển, giá trị kinh tế của cây lạc ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái của cây lạc, các giống lạc mới. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây lạc
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Lạc.  3. Trồng trọt.
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003077 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây.
/ 20000đ

  1. Khoai tây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003076 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 104tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Ngô.
   633.1 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003075 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 108tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các lợi ích từ cây đậu tương. Đặc điểm thực vật, điều kiện sinh thái, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Các giống đậu tương phổ biến. Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu tương.
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003074 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn.
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Sắn.  3. Trồng trọt.
   633.6 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003072 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»