Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VŨ TRINH
     Lan Trì kiến văn lục / Vũ Trinh ; Hoàng Văn Lâu dịch .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2013 .- 159tr. ; 20cm .- (Cảo thơm trước đèn)
/ 40000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   I. Hoàng Văn Lâu.
   895.92232 L105TK 2013
    ĐKCB: VN.004408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004411 (Sẵn sàng)  
2. MUY XÊ
     Bacbơrin : Kịch hai hồi / Muy Xê ; Trọng Đức dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 109tr. ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 16000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch]
   I. Trọng Đức.
   842 B101B460R311 2006
    ĐKCB: VN.003550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003549 (Sẵn sàng)  
3. GIDE, ANDRÉ
     Vỡ mộng / André Gide; Bửu Ý dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 158tr ; 20cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   T.1
/ 25000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Pháp}
   I. Bửu Ý.
   843 V450M 2009
    ĐKCB: VN.002769 (Sẵn sàng)  
4. VERNE, JULES,
     Năm tuần trên khinh khí cầu : Hay hành trình và những khám phá châu Phi của ba người Anh / Jules Verne ; Người dịch: Trần Tú, Quốc Khánh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. văn hóa thông tin , 2007 .- 412tr. ; 19cm
/ 46000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Quốc Khánh,.   II. Trần, Tú,.
   843 N114TT 2007
    ĐKCB: VN.002513 (Sẵn sàng)  
5. HÀ NGỌC HOÀ
     Nguyễn Khuyến - nhà thơ của làng quê Việt Nam / Hà Ngọc Hoà b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ ; Hội Nghiên cứu và Giảng dạy văn học Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 167tr. : ảnh chân dung ; 20cm .- (Tủ sách Văn học trong nhà trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhà thơ Nguyễn Khuyến. Một số bài viết, ý kiến của các nhà nghiên cứu phê bình về nội dung tư tưởng, phong cách sáng tác, giá trị thẩm mĩ trong các tác phẩm tiêu biểu của nhà thơ
/ 19500đ

  1. Nguyễn Khuyễn.  2. Văn học cận đại.  3. Nhà thơ.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Huyền.   II. Hà Ngọc Hoà.   III. Xuân Diệu.   IV. Nguyễn Lộc.
   895.92212 NG527K- 2006
    ĐKCB: VN.001383 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001374 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN KHA
     L.N. Tônxtôi - đỉnh cao hùng vĩ của văn học Nga / Nguyễn Văn Kha b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ ; Hội Nghiên cứu và Giảng dạy Văn học Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 163tr. : ảnh chân dung ; 20cm .- (Tủ sách Văn học trong nhà trường)
/ 19500đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Văn học cận đại.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Nga}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Kha.
   891.7 L.N.T- 2006
    ĐKCB: VN.001391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001369 (Sẵn sàng)  
7. Tác giả trong nhà trường Hồ Xuân Hương / Xuân Diệu...[và những người khác]. .- H. : Văn học , 2006 .- 235tr. ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
/ 25000đ

  1. Hồ, Xuân Hương,.  2. Bình luận văn học.  3. Phê bình văn học.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}
   I. Xuân Diệu,.   II. Đặng, Thanh Lê,.   III. Đỗ, Đức Hiểu,.
   895.92209 T101GT 2006
    ĐKCB: VN.001380 (Sẵn sàng)  
8. SINLE
     Âm mưu và tình yêu / Sinle ; Dịch: Nguyễn Đình Nghi, Tất Thắng .- H. : Sân khấu , 2006 .- 304tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 40000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Đức}  3. [Kịch bản]
   I. Tất Thắng.   II. Nguyễn Đình Nghi.
   832 Â120MV 2006
    ĐKCB: VN.001197 (Sẵn sàng)  
9. AXTƠRÔPXKI
     Giông tố / Axtơrôpxki; Đỗ Lai Thuý dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 155tr ; 21cm. .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 21000đ

  1. Kịch.  2. Sân khấu.  3. Văn học cận đại.  4. {Nga}
   I. Đỗ Lai Thuý.
   891.7 A100XT625R615XK330 2006
    ĐKCB: VN.001111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001112 (Sẵn sàng)  
10. KHÁI HƯNG
     Văn chương và kỹ nữ / Khái Hưng, Nhất Linh, Vũ Trọng Phụng .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 443tr ; 20 cm
   Đời mưa gió / Khái Hưng, Nhất Linh. Làm đĩ / Vũ Trọng Phụng
/ 49000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   XXX H888K 2005
    ĐKCB: VN.001055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001057 (Sẵn sàng)  
11. DOSTOEVSKY, F.M.
     Chàng thiếu niên : Tiểu thuyết / F.M. Dostoevsky ; Lê Khánh Trường dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 775tr. ; 20cm
/ 87000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lê Khánh Trường.
   891.73 F.M.D 2006
    ĐKCB: VN.000987 (Sẵn sàng)  
12. THẠCH LAM
     Gió lạnh đầu mùa : Tập truyện ngắn / Thạch Lam .- H. : Văn học , 2010 .- 126tr ; 20cm. .- (Văn học trong nhà trường)
/ 22000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học trong nhà trường|  5. |Văn học Việt Nam|
   895.9223 L120T 2010
    ĐKCB: VN.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003581 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003820 (Sẵn sàng)  
13. DOYLE, CONAN
     Thám tử Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Văn học , 2002 .- 646tr ; 21 cm
/ 64000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2002
    ĐKCB: VN.000837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000483 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM, ĐÌNH HỔ
     Vũ Trung tùy bút / Phạm Đình Hổ; Đông Châu Nguyễn Hữu Tiến: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 293tr ; 20cm. .- (Cảo thơm trước đèn)
  Tóm tắt: Ghi lại những hình ảnh chân thực của đoạn đường lịch sử với nhiều biến động xã hội và chính trị phức tạp; tiểu truyện về các bậc danh nhân; ghi chép các cuộc du lãm, những nơi thắng cảnh; các việc xảy ra ở cuối đời Lê; khảo cứu về duyên cách, địa lý; khảo cứu về phong tục, học thuật, lễ nghi, âm nhạc, chữ viết, về các nhân vật lịch sử, di tích lịch sử...
/ 85000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Truyện lịch sử.  3. Tiểu thuyết lịch sử.  4. Tuỳ bút.  5. {Việt Nam}  6. |Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam|  7. |Truyện lịch sử Việt Nam|  8. Tùy bút Việt Nam|  9. Văn học cận đại Việt Nam|
   I. Đông Châu Nguyễn Hữu Tiến.
   895.9228 H577PĐ 2012
    ĐKCB: VN.000682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000683 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000685 (Sẵn sàng)  
15. DUMAS, ALEXANDRE,
     Người thầy dạy đánh kiếm : Tiểuthuyết / Alexandre Dumas ; Đoàn Doãn dịch. .- H. : Thanh niên , 2005 .- 344tr. ; 19cm
/ 38000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Đoàn, Doãn ,.
   843 A100L240X127DRE,D 2005
    ĐKCB: VN.000390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000389 (Sẵn sàng)  
16. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Giai thoại truyện Kiều / Vũ Ngọc Khánh. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 229tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Truyện Kiều.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   895.9221 KH143.VN 2005
    ĐKCB: VN.000012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001146 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»