Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CÔNG SĨ
     Thiên kim phương =千金方 / Công Sĩ: Biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2010 .- 333tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc đông y được phân theo 24 bệnh: phụ khoa, nhi khoa, thất khiếu, phong độc cước khí, các chứng phong, thương hàn, bệnh phân theo tạng phủ: can, đởm, tâm, tiểu trường, tỳ, vị, phế....
/ 60000đ

  1. Điều trị.  2. Bài thuốc đông y.  3. Y học.  4. Y học dân tộc.
   615.8 TH305KP 2010
    ĐKCB: VN.003608 (Sẵn sàng)  
2. Thần y cổ phương / Công Sĩ biên dịch .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2010 .- 358tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày các bài thuốc hay, đơn giản theo y học cổ Trung Quốc để chữa trị một số bệnh nội khoa, phụ khoa, nhi khoa, nhãn khoa, tai mũi họng và ngoại khoa
/ 65000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Y học dân tộc.
   I. Công Sĩ.
   615.8 TH121YC 2010
    ĐKCB: VN.003477 (Sẵn sàng)  
3. Bệnh nhi khoa : chữa các tật bệnh thông thường của trẻ bằng y học cổ truyền / Lê Nhật Duy, Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Châu Siền.. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2001 .- 143tr. ; 19cm .- (Y học cổ truyền)
   ĐTTS ghi: Hội Y học dân tộc Thanh Hoá
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lí, bệnh trẻ em, phương pháp chẩn đoán bệnh. Các loại bệnh trẻ em, phương pháp điều trị bằng y học cổ truyền
/ 10.000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh trẻ em.  3. Triệu chứng.  4. Nhi khoa.  5. Y học dân tộc.
   I. Lê Như Bổn.   II. Nguyễn Châu Siền.   III. Đỗ Huy Hoàng.   IV. Đào Khả Ưu.
   618.92 B256NK 2001
    ĐKCB: VN.001546 (Sẵn sàng)  
4. Bệnh về tỳ vị / B.s.: Lê Nhật Duy (ch.b.), Đào Khả Ưu, Đoàn Văn Sơn.. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 241tr. ; 19cm .- (Y học cổ truyền)
   ĐTTS ghi: Hội Y học dân tộc Thanh Hoá
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lí, bệnh lí. Các bài thuốc, phương pháp điều trị bệnh tỳ vị của y học cổ truyền
/ 26000đ

  1. Điều trị.  2. Triệu chứng.  3. Tì vị.  4. Y học dân tộc.
   I. Đoàn Văn Sơn.   II. Mai Huy Chước.   III. Đào Khả Ưu.   IV. Lê Nhật Duy.
   616.3 B256VT 2006
    ĐKCB: VN.001650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001615 (Sẵn sàng)  
5. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. RauBỏ ra 2 phút để đọc rồi làm theo! Quan hệ sẽ lâu gấp 5 lầnĐọc....
   615.8 V300TC 2006
    ĐKCB: Vn.001636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Vn.001635 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Bài thuốc.  4. Đông y.  5. Y học dân tộc.
   I. Trương AnhChỉ 2 phút đọc và làm theo, huyết áp ổn định đến giàĐọc ngayGiải trí vui nhận ngay quà hấp dẫn.
   615.8 C120NB 2007
    ĐKCB: VN.001602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001604 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ TRƯƠNG
     Châm cứu trị di chứng viêm não / Nguyễn Thị Trương .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 179tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 174-177
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ chế tác dụng của châm cứu. Luận trị theo y học cổ truyền về các chứng viêm não. Phương pháp điều trị bằng châm cứu một số nhóm bệnh nhi bị chứng viêm não..
/ 18000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Viêm não.  3. Châm cứu.  4. Nhi khoa.  5. Điều trị.
   615.8 CH120CT 2003
    ĐKCB: VN.001577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001578 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NHẬT DUY
     Y học cổ truyền chữa các chứng bệnh xuất huyết / Lê Nhật Duy ch.b .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 244tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Y học cổ truyền: Chữa các chứng bệnh xuất huyết
  Tóm tắt: Bàn về huyết; Các chứng bệnh xuất huyết
/ 27000đ

  1. Xuất huyết.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.
   615.88 Y600HC 2006
    ĐKCB: VN.001575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001576 (Sẵn sàng)  
9. Các bài thuốc bí truyền độc đáo phòng chữa những trở ngại về công năng tình dục / B.s.: Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải, Ngô Quang Thái.. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 443tr. ; 19cm
   Biên soạn theo cuốn: Các bài thuốc bí truyền độc đáo phòng chữa những trở ngại về công năng tình dục
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về điều trị những trở ngại về công năng tình dục, hoạt động và điều tiết những trở ngại đó. Đặc biệt là các bài thuốc bí truyền chữa những trở ngại về công năng tình dục
/ 46000đ

  1. Bệnh sinh dục nam.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh sinh dục nữ.
   I. Nguyễn Văn Đức.   II. Nguyễn Ninh Hải.   III. Ngô Quang Thái.   IV. Nông Thuý Ngọc.
   618.2 C101BT 2006
    ĐKCB: VN.001573 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001574 (Sẵn sàng)  
10. Cây nhà lá vườn vị thuốc chữa bệnh và làm đẹp / Công Anh s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 138tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu rau, củ, quả và cách chế biến để có công hiệu dùng chữa bệnh, làm đẹp, dưỡng sinh, chăm sóc sức khoẻ
/ 16.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Làm đẹp.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. Bài thuốc.
   I. Công Anh.
   615.8 C126NL 2007
    ĐKCB: VN.001565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001623 (Sẵn sàng)  
11. VŨ THIẾU DÂN
     Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng, công hiệu, dễ tìm / B.s: Vũ Thiếu Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 222tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc nam như: Cây tam thất, cây hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, ... cùng tác dụng và công hiệu khi sử dụng
/ 24000đ

  1. Cây thuốc nam.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.  4. Chữa bệnh.
   615 NH556BT 2005
    ĐKCB: VN.001352 (Sẵn sàng)