89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
LÊ THANH BÌNH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.3
: Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 95tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 92 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch / 18000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ứng dụng. 3. Công nghệ sinh học. 4. Chăn nuôi. 5. |Chăn nuôi sạch|
I. Lê Xuân Tài. II. Nguyễn Thị Xuân. III. Nguyễn Thiện.
636 C455NS 2010
|
ĐKCB:
VN.003261
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Quản lý hợp tác xã
.- H. : Hà Nội , 2009
.- 63tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I dự án AIDA Tóm tắt: Tập bài giảng về cá vấn đề quản lý kinh tế trong các hợp tác xã nông nghiệp như công tác về tổ chức quản lý, xác định phương hướng sản xuất, công tác kế hoạch, tổ chức và quản lý lao động. Định mức lao động, quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất, quản lý tài chính, hạch toán kế toán và phân phối thu nhập / 25.000đ
1. giáo trình. 2. nông nghiệp. 3. hợp tác xã. 4. quản lí kinh tế.
334 QU105LH 2009
|
ĐKCB:
VN.003165
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG Kỹ thuật trồng lạc
: Đậu phộng
/ Nguyễn Đức Cường
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày lợi thế và tiềm năng phát triển, giá trị kinh tế của cây lạc ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái của cây lạc, các giống lạc mới. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây lạc / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Lạc. 3. Trồng trọt.
633.3 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003077
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng khoai tây
/ Nguyễn Đức Cường.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây. / 20000đ
1. Khoai tây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
635 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003076
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG Kỹ thuật trồng ngô
/ Nguyễn Đức Cường
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 104tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Ngô.
633.1 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003075
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG Kỹ thuật trồng đậu tương
/ Nguyễn Đức Cường
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 108tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các lợi ích từ cây đậu tương. Đặc điểm thực vật, điều kiện sinh thái, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Các giống đậu tương phổ biến. Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh... / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Đậu tương.
633.3 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003074
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng sắn
/ Nguyễn Đức Cường.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn. / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Sắn. 3. Trồng trọt.
633.6 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003072
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG Kỹ thuật trồng đậu xanh
/ Nguyễn Đức Cường
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các giá trị dinh dưỡng. Đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng của cây đậu xanh. Các giống đậu xanh phổ biến. Kĩ thuật thâm canh gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh... / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Đậu xanh.
633.3 K600TT 2009
|
ĐKCB:
VN.003071
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 H550455DÁ 2006
|
ĐKCB:
VN.002393
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso
. Q.1
: Cây có múi
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 143tr ; 21cm .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả. Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí (RPC))
Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi: Kỹ thuật nhân giống, bệnh hại vườn ươm và biện pháp phòng trừ, kỹ thuật trồng bưởi ở miền Bắc và miền Nam; Hệ thống đảm bảo chất lượng trong sản xuất cây có múi... / 18500đ
1. Cây ăn quả. 2. Nông nghiệp. 3. Cây có múi. 4. Trồng trọt. 5. Kỹ thuật trồng.
634 K600TT 2006
|
ĐKCB:
VN.002415
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN VĂN THANH Thực hành nuôi tôm
/ Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 111tr ; 19cm
Thư mục: tr. 110 Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi tôm, nuôi tôm thịt. Một số bệnh ở tôm và cách phòng trị. Cách chế biến và sử dụng thức ăn tổng hợp cho việc nuôi tôm / 13000đ
1. nuôi tôm. 2. nông nghiệp.
I. Nguyễn Văn Bảy. II. Trần Văn Hanh.
639 TH552HN 2007
|
ĐKCB:
VN.002411
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Con trâu Việt Nam
/ Nguyễn Đức Thạc: Chủ biên, Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều,...
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 207tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống về nguồn gốc và hình thành của trâu Việt Nam: Ngoại hình, thể chất, tập tính sinh hoạt, những cấu trúc đặc biệt về sinh lý, những quy luật và đặc điểm về sinh sản, sinh trưởng và phát triển, về khả năng cho thịt, sữa và sức kéo... / 25000đ
1. Chăn nuôi. 2. Trâu. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam}
I. Cao Văn Triều. II. Nguyễn Đức Thạc. III. Nguyễn Văn Vực.
636.2 C430TV 2006
|
ĐKCB:
VN.002409
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN THANH BÌNH Nhà nông làm giàu không khó
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 159tr. : bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi... / 20000đ
1. Kĩ thuật. 2. Kinh nghiệm. 3. Chăn nuôi. 4. Trồng trọt. 5. Nông nghiệp.
630 NH100NL 2007
|
ĐKCB:
VN.002406
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002420
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002421
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002425
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|