Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C120NN 2015
    ĐKCB: VN.004200 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004287 (Sẵn sàng)  
2. Vấn đề nông nghiệp nông dân nông thôn - kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc : : sách tham khảo .- H. : : Chính trị Quốc gia, , 2009 .- 499tr. ; ; 21cm
  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thônBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   338.1095 V121ĐN 2009
    ĐKCB: VN.003377 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn
/ 22000đ

  1. Rau sạch.  2. Kiĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. |Trồng rau gia vị|  5. |Trồng rau|  6. Trồng rau ăn sống|  7. Kỹ thuật|  8. Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Nguyễn, Thị Vân Anh.   II. Nguyễn, Thị Xuân.
   635 TR455RG 2010
    ĐKCB: VN.003266 (Sẵn sàng)  
4. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 C455NS 2010
    ĐKCB: VN.003261 (Sẵn sàng)  
5. Quản lý hợp tác xã .- H. : Hà Nội , 2009 .- 63tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I dự án AIDA
  Tóm tắt: Tập bài giảng về cá vấn đề quản lý kinh tế trong các hợp tác xã nông nghiệp như công tác về tổ chức quản lý, xác định phương hướng sản xuất, công tác kế hoạch, tổ chức và quản lý lao động. Định mức lao động, quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất, quản lý tài chính, hạch toán kế toán và phân phối thu nhập
/ 25.000đ

  1. giáo trình.  2. nông nghiệp.  3. hợp tác xã.  4. quản lí kinh tế.
   334 QU105LH 2009
    ĐKCB: VN.003165 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 H550455DĐ 2009
    ĐKCB: VN.003118 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     An toàn điện trong nông nghiệp/ / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết để người dân sử dụng điện có hiệu quả và không xảy ra tai nạn đáng tiếc
/ 14000 đ

  1. Cơ khí hóa.  2. Điện khí hóa.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.
   XXX A105TĐ 2006
    ĐKCB: VN.003114 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng lạc : Đậu phộng / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày lợi thế và tiềm năng phát triển, giá trị kinh tế của cây lạc ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái của cây lạc, các giống lạc mới. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây lạc
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Lạc.  3. Trồng trọt.
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003077 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây.
/ 20000đ

  1. Khoai tây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003076 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 104tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Ngô.
   633.1 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003075 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 108tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các lợi ích từ cây đậu tương. Đặc điểm thực vật, điều kiện sinh thái, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Các giống đậu tương phổ biến. Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu tương.
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003074 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn.
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Sắn.  3. Trồng trọt.
   633.6 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003072 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu xanh / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các giá trị dinh dưỡng. Đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng của cây đậu xanh. Các giống đậu xanh phổ biến. Kĩ thuật thâm canh gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu xanh.
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003071 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 176tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu cho những người nuôi thâm canh cá nước ngọt; Những kinh nghiệm, phương pháp để có thể áp dụng thu được hiệu quả kinh tế cao được trình bày dưới dạng hỏi đáp.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi.
   639.3 H428ĐV 2007
    ĐKCB: VN.002428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002429 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng rừng.  5. |RVAC|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 H550455DÁ 2006
    ĐKCB: VN.002393 (Sẵn sàng)  
16. Quy định về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn / Lưu Hoàng Hà b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 244tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Kinh tế nông thôn.  2. Nông nghiệp.  3. Qui định Nhà nước.  4. Pháp luật.
   I. Lưu Hoàng Hà b.s..
   344.597 QU600ĐV 2007
    ĐKCB: VN.002418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002419 (Sẵn sàng)  
17. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso . Q.1 : Cây có múi .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 143tr ; 21cm .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả. Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí (RPC))
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi: Kỹ thuật nhân giống, bệnh hại vườn ươm và biện pháp phòng trừ, kỹ thuật trồng bưởi ở miền Bắc và miền Nam; Hệ thống đảm bảo chất lượng trong sản xuất cây có múi...
/ 18500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nông nghiệp.  3. Cây có múi.  4. Trồng trọt.  5. Kỹ thuật trồng.
   634 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002415 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi tôm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 111tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi tôm, nuôi tôm thịt. Một số bệnh ở tôm và cách phòng trị. Cách chế biến và sử dụng thức ăn tổng hợp cho việc nuôi tôm
/ 13000đ

  1. nuôi tôm.  2. nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   639 TH552HN 2007
    ĐKCB: VN.002411 (Sẵn sàng)  
19. Con trâu Việt Nam / Nguyễn Đức Thạc: Chủ biên, Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều,... .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 207tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống về nguồn gốc và hình thành của trâu Việt Nam: Ngoại hình, thể chất, tập tính sinh hoạt, những cấu trúc đặc biệt về sinh lý, những quy luật và đặc điểm về sinh sản, sinh trưởng và phát triển, về khả năng cho thịt, sữa và sức kéo...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Văn Triều.   II. Nguyễn Đức Thạc.   III. Nguyễn Văn Vực.
   636.2 C430TV 2006
    ĐKCB: VN.002409 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THANH BÌNH
     Nhà nông làm giàu không khó / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 159tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi...
/ 20000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Kinh nghiệm.  3. Chăn nuôi.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   630 NH100NL 2007
    ĐKCB: VN.002406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002425 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»