Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TURCHINA, G.L.
     Ô cửa nhìn ra thế giới / G. L. Turchina, F. F. Ivanov, S. F. Ivanov ; Lê Đỗ Huy dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 56tr. : tranh vẽ ; 27cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện kể]
   I. Lê Đỗ Huy.   II. Ivanov, F. F..   III. Ivanov, S. F..
   891.73 Ô450CN 2005
    ĐKCB: VN.004912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004913 (Sẵn sàng)  
2. TURCHINA, G.L.
     Ô cửa nhìn ra thế giới / G. L. Turchina, F. F. Ivanov, S. F. Ivanov ; Lê Đỗ Huy dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 56tr. : tranh vẽ ; 27cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện kể]
   I. Lê Đỗ Huy.   II. Ivanov, F. F..   III. Ivanov, S. F..
   891.73 Ô450CN 2005
    ĐKCB: VN.004865 (Sẵn sàng)  
3. Con chim lửa và công chúa Vaxilixa / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 C430CL 2013
    ĐKCB: TN.00162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001624 (Sẵn sàng)  
4. Ivan hoàng tử và nàng Maria Marevna / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 I-300V105HT 2013
    ĐKCB: TN.001625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001626 (Sẵn sàng)  
5. SUSLIN, DMITRI.
     Mít Đặc ở miền Tây hoang dã (Theo mô típ những tác phẩm của nhà văn N. Nosov) / Dmitri Suslin; Phạm Thanh Tâm dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 173tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Truyện dài]
   I. Phạm, Thanh Tâm,.
   891.73 M314ĐỞ 2010
    ĐKCB: TN.001030 (Sẵn sàng)  
6. SUSLIN, DMITRI.
     Anh em nhà Korzhiki : Truyện ngắn / Dmitri Suslin ; Hà Huy Vũ dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 81tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 13200đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Hà, Huy Vũ,.
   891.73 A107EN 2010
    ĐKCB: TN.001028 (Sẵn sàng)  
7. SUSLIN, DMITRI.
     Những cuộc phiêu lưu trên biển của Mít Đặc / Dmitri Suslin ; Phạm Thúy Hồng dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 165tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 26500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện]
   I. Phạm, Thúy Hồng,.
   891.73 NH556CP 2010
    ĐKCB: TN.001044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001029 (Sẵn sàng)  
8. GRIN, ALEXANDR
     Cánh buồm đỏ thắm / Alexandr, Grin; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 115tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 16000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Phan Hồng Giang.
   891.73 C107BĐ 2008
    ĐKCB: TN.000792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000796 (Sẵn sàng)  
9. TURGHENIEV, I.
     Mối tình đầu / I. Turgheniev; Lê Văn Viện, Mộng Quỳnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 111tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Lê Văn Viện.   II. Mộng Quỳnh.
   891.73 M452TĐ 2008
    ĐKCB: TN.000788 (Sẵn sàng)  
10. TOLXXTOI, ALEXEI
     Chiếc chìa khóa vàng hay là những cuộc phiêu lưu của Bu-ra-ti-nô / Alexei Tolxxtoi; Nguyễn Văn Thao dịch .- H. : Kim đồng , 2008 .- 131tr. : hình ảnh ; 20cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 20000đ.

  1. Văn học dân gian Nga.  2. Văn xuôi.  3. Truyện cổ tích.  4. Nga.  5. {Nga}
   I. Nguyễn Văn Thao.
   398.247 CH303CK 2008
    ĐKCB: TN.000761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000762 (Sẵn sàng)  
11. SUSLIN, DMITRI.
     Vương quốc thời gian ngừng trôi. . T.2 : Hoàng tử của Tháp Trắng / Dmitri Suslin; Thanh Hương biên dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 438tr. : minh họa ; 21cm
   T.2. Hoàng tử của Tháp Trắng.
/ 72000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện Khoa học viễn tưởng]
   I. Thanh Hương,.
   891.73 V561QT 2010
    ĐKCB: TN.000747 (Sẵn sàng)  
12. Bác sĩ ôi đau quá : Truyện thiếu nhi / Cornei Trucovxki ; Đông Tây dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 108tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Đông Tây.   II. Trucovxki, Cornei.
   891.73 B101SÔ 2008
    ĐKCB: TN.000171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000785 (Sẵn sàng)  
13. GOGOL, N.
     Quan thanh tra : Hài kịch năm hồi / N.Gogol; Vũ Đức Phúc dịch. .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2009 .- 147tr. ; 21cm
/ 23000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Hài kịch]
   I. Vũ, Đức Phúc,.
   891.72 QU105TT 2009
    ĐKCB: VN.002771 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN KHA
     L.N. Tônxtôi - đỉnh cao hùng vĩ của văn học Nga / Nguyễn Văn Kha b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ ; Hội Nghiên cứu và Giảng dạy Văn học Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 163tr. : ảnh chân dung ; 20cm .- (Tủ sách Văn học trong nhà trường)
/ 19500đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Văn học cận đại.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Nga}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Kha.
   891.7 L.N.T- 2006
    ĐKCB: VN.001391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001369 (Sẵn sàng)  
15. AXTƠRÔPXKI
     Giông tố / Axtơrôpxki; Đỗ Lai Thuý dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 155tr ; 21cm. .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 21000đ

  1. Kịch.  2. Sân khấu.  3. Văn học cận đại.  4. {Nga}
   I. Đỗ Lai Thuý.
   891.7 A100XT625R615XK330 2006
    ĐKCB: VN.001111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001112 (Sẵn sàng)  
16. Đền tội / Lê Sơn dịch, b.s. .- H. : Lao động , 2005 .- 380tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm một số hồi kí, phóng sự về những phiên toà xét xử tội ác chiến tranh của phát xít và bài viết về Quốc trưởng Adolf Hitle.
/ 40000đ

  1. Chiến tranh thế giới II.  2. Văn học hiện đại.  3. Tội ác chiến tranh.  4. {Nga}  5. [Phóng sự]
   I. Lê Sơn.
   940.53 Đ300.T 2005
    ĐKCB: VN.000996 (Sẵn sàng)  
17. DOSTOIEVSKY, FYODOR
     Đêm trắng : Một câu chuyện tình lãng mạn. Theo hồi ức của một kẻ mộng mơ : Tiểu thuyết / Ph. Dostoevski ; Đoàn Tử Huyến dịch .- In lần thứ 5 .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 155tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Đông Tây tác phẩm)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Белые ночи
/ 17.000

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 F950420DORD 2004
    ĐKCB: VN.000994 (Sẵn sàng)  
18. DOSTOEVSKY, F.M.
     Chàng thiếu niên : Tiểu thuyết / F.M. Dostoevsky ; Lê Khánh Trường dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 775tr. ; 20cm
/ 87000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lê Khánh Trường.
   891.73 F.M.D 2006
    ĐKCB: VN.000987 (Sẵn sàng)  
19. RASKIN, ALEXANDER.
     Thời thơ ấu của cha tôi / Alexander Raskin; Nguyễn Thanh Tâm dịch. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Anh.
/ 14000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện]
   I. Nguyễn,Thanh Tâm,.
   891.73 A100L240X127DER.R 2005
    ĐKCB: VN.000855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001316 (Sẵn sàng)  
20. HỒNG THANH QUANG
     Vladimir Putin sự lựa chọn của nước Nga / Hồng Thanh Quang .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 311tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về tổng thống Vladimir Putin từ khi mới bắt đầu sự nghiệp cho tới khi thành đạt qua các câu chuyện: Hiện thân mơ ước Nga, như mọi người Xô Viết...
/ 29500đ

  1. Vladimir Putin.  2. Chính trị.  3. Chính trị gia.  4. Sự nghiệp.  5. Tiểu sử.  6. {Nga}
   947.086092 QU133HT 2001
    ĐKCB: VN.000094 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000095 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»