Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang nuôi lợn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 642tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941269 / T.1: 103.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   636.3 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003278 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 512tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941963 / T.2: 80.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Đinh Văn Bình....
   636.3 C120NC 2010
    ĐKCB: VN.003277 (Sẵn sàng)  
3. BÙI QUÝ HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh của gia súc / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 2009 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những bệnh thường gặp ở gia súc và cách phòng trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán... và các vấn đề về vệ sinh chuồng trại
/ 28000đ

  1. [Sách hỏi đáp]  2. |Bệnh|  3. |Chăn nuôi|  4. Gia súc|  5. Nông nghiệp|
   636.089 101CH 2009
    ĐKCB: VN.003273 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi cá / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 24tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước tĩnh, cá nước chảy ở sông suối từ điều kiện nuôi, chuẩn bị ao, thời vụ thả cá giống và chăm sóc cá
/ 20000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Nông nghiệp|  4. Thủy sản|
   639.9 PH110TK 2010
    ĐKCB: VN.003269 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032943058 / T.3: 60.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Lê Quang Nghiệp.   II. Lê Viết Ly.   III. Đinh Văn Bình....
   636.3 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003250 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr : Hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở vịt, ngan và ngỗng
/ 28000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt, ngan, ngỗng|  3. Nông nghiệp|
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003069 (Sẵn sàng)  
7. KS LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết để trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / KS Lù Thị Lìu .- Nông nghiệp : Nông Nghiệp , 2008 .- 131tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. KS Lù Thị Lìu.  2. |Bí quyết|  3. |Chăn nuôi|
   I. KS Lù Thị Lìu.
   636 B300QĐ 2008
    ĐKCB: VN.002739 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN NĂM
     100 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà / Lê Văn Năm, Lê Văn Tạo .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 339Tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về một số dịch bệnh thường gặp trong chăn nuôi gia cầm và cách xử lí chúng khi gặp.
/ 36000đ

  1. |Gia cầm|  2. |Chăn nuôi|  3. Thú y|  4. Câu hỏi|  5. |
   I. Lê Văn Tạo.
   636.5 N173LV 2005
    ĐKCB: VN.000235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000236 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Chế biến thức ăn gia súc gia cầm / Lê Hồng Mận .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chế biến một số loại thức ăn. Chế biến một số loại men ủ thức ăn. Gây tạo nguồn protein và vitamin. Chế biến thức ăn hỗn hợp, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và bảo quản thức ăn. Phương pháp thử - đánh giá chất lượng thức ăn
/ 14000đ

  1. |Chế biến|  2. |Chăn nuôi|  3. Thức ăn gia súc|
   636.041.3 M214LH 2004
    ĐKCB: VN.000247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000248 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm / TS.Trần Văn Bình .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 116 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bệnh|  3. Thủy cầm|
   636.5 B399TV 2005
    ĐKCB: VN.000217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000218 (Sẵn sàng)