Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang nuôi lợn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 642tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941269 / T.1: 103.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   636.3 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003278 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 512tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941963 / T.2: 80.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Đinh Văn Bình....
   636.3 C120NC 2010
    ĐKCB: VN.003277 (Sẵn sàng)  
3. BÙI QUÝ HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh của gia súc / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 2009 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những bệnh thường gặp ở gia súc và cách phòng trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán... và các vấn đề về vệ sinh chuồng trại
/ 28000đ

  1. [Sách hỏi đáp]  2. |Bệnh|  3. |Chăn nuôi|  4. Gia súc|  5. Nông nghiệp|
   636.089 101CH 2009
    ĐKCB: VN.003273 (Sẵn sàng)  
4. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp, , 2009 .- 117tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Triệu chứng và cách phòng trị một số loại bệnh thường gặp ở vật nuôi
   ISBN: 8936032942952 / 30000đ

  1. |Bệnh động vật|  2. |Cách phòng trị|  3. Nông nghiệp|  4. SH|  5. Triệu chứng|
   636.08 166CH 2009
    ĐKCB: VN.003271 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi cá / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 24tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước tĩnh, cá nước chảy ở sông suối từ điều kiện nuôi, chuẩn bị ao, thời vụ thả cá giống và chăm sóc cá
/ 20000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Nông nghiệp|  4. Thủy sản|
   639.9 PH110TK 2010
    ĐKCB: VN.003269 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032943058 / T.3: 60.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Lê Quang Nghiệp.   II. Lê Viết Ly.   III. Đinh Văn Bình....
   636.3 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003250 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr : Hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở vịt, ngan và ngỗng
/ 28000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt, ngan, ngỗng|  3. Nông nghiệp|
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: VN.003069 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao Động , 2006 .- 135 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày ảnh hưởng các yếu tố môi trường, sinh học đến số lượng và chất lượng nông sản.
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Bảo quản|  3. Nông sản|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó biên soạn.
   664 PH561PP 2006
    ĐKCB: VN.002376 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mối / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 123 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cuốn "Phương pháp phòng chống mối" trình bày đặc điểm hình thức làm tổ của các loại mối, cách phòng chống và diệt mối, giúp người dân phòng chống mối có hiệu qủa, bảo vệ được các công trình xây dựng, các đồ vật làm bằng gỗ, và trồng các loại cây công nghiệp đạt hiệu qủa kinh tế cao.
/ 14000đ

  1. Phòng chống mối.  2. Nông nghiệp.  3. |Nông nghiệp|  4. |Phòng chống mối|
   628.9 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000584 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000585 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000586 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002458 (Sẵn sàng)  
10. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hướng dẫn tổng hợp bảo vệ chè tạo sản phẩm chè an toàn / Đường Hồng Dật, Đỗ Thị Trâm, Trần Văn Gia .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 104 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày một số phương pháp bảo vệ, chăm sóc trong trồng chè an toàn.
/ 3030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nông nghiệp|  3. Cây chè|  4. An toàn|
   I. Đường Hồng Dật.   II. Đỗ Thị Trâm.   III. Trần Văn Gia.
   633.7 D226ĐH 2005
    ĐKCB: VN.000537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000538 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU DOANH
     Phòng trừ sâu bệnh hại lúa / Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nét về đặc điểm hình thái, triệu chứng bệnh lý, quy luật phát triển bệnh, tác hại và biện pháp phòng trừ của một số loài sâu và bệnh hại lúa ở nứơc ta
/ 8000đ

  1. |Bảo vệ thực vật|  2. |Lúa|  3. Nông nghiệp|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 D464NH 2005
    ĐKCB: VN.000255 (Sẵn sàng)