Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. VŨ BỘI TUYỀN
     Khám phá bí mật của thế giới tự nhiên qua những thực nghiệm khoa học thú vị . Q.3 / Vũ Bội Tuyền b.s. .- H. : Thanh niên , 2012 .- 123tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ tự tay làm một số thực nghiệm khoa học và giải thích rõ về kết quả thực nghiệm theo 6 chủ đề: Âm thanh, tiếng ồn và âm nhạc; lửa và nhiệt lượng; quán tính, tĩnh và động; điện và từ; khéo léo hay là toán học; thực nghiệm tổng hợp
/ 27500đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Thực nghiệm.  3. Thế giới tự nhiên.  4. [Sách thường thức]
   500 KH104PB 2012
    ĐKCB: TN.001533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001536 (Sẵn sàng)  
2. VŨ BỘI TUYỀN
     Khám phá bí mật của thế giới tự nhiên qua những thực nghiệm khoa học thú vị . Q.1 / Vũ Bội Tuyền b.s. .- H. : Thanh niên , 2012 .- 123tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ tự tay làm một số thực nghiệm khoa học và giải thích rõ về kết quả thực nghiệm theo 6 chủ đề: Âm thanh, tiếng ồn và âm nhạc; lửa và nhiệt lượng; quán tính, tĩnh và động; điện và từ; khéo léo hay là toán học; thực nghiệm tổng hợp
/ 27500đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Thực nghiệm.  3. Thế giới tự nhiên.  4. [Sách thường thức]
   500 KH104PB 2012
    ĐKCB: TN.001526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001529 (Sẵn sàng)  
3. Tin học / Nguyễn Quốc Siêu biên dịch .- H. : Giáo dục , 2003 .- 435 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
  Tóm tắt: Những kiến thức về Tin học
/ 57.000đ

  1. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Quốc Siêuc.   II. Trần Thị Thanh Liêm.
   550 T311H 2003
    ĐKCB: VN.003589 (Sẵn sàng)  
4. Khoa học vũ trụ / Nguyễn Văn Mậu biên dịch .- H. : Giáo dục , 2003 .- 391 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
  Tóm tắt: Những kiến thức về khoa học vũ trụ
/ 51.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học công trình.  3. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Mậu.   II. Trần Thị Thanh Liêm.
   550 KH401HV 2003
    ĐKCB: VN.003588 (Sẵn sàng)  
5. Trái đất / Nguyễn Văn Mậu biên dịch .- H. : Giáo dục , 2003 .- 423 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
  Tóm tắt: Những kiến thức về trái đất
/ 63.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Mậu.   II. Trần Thị Thanh Liêm.
   550 TR103Đ 2003
    ĐKCB: VN.003587 (Sẵn sàng)  
6. Khoa học công trình / Nguyễn Trung Phước biên dịch .- H. : Giáo dục , 2001 .- 472 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
  Tóm tắt: Những kiến thức về các phương tiện giao thông như: các loại xe ôtô, xe đạp, tàu điện, tàu hoả, máy bay, tàu ngầm; về hệ thống định vị toàn cầu, về đường sá, về xây dựng, về bê tông cốt thép,...
/ 38000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học công trình.  3. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Trung Phước.   II. Trần Thị Thanh Liêm.
   550 KH401HC 2001
    ĐKCB: VN.003586 (Sẵn sàng)  
7. MAI VĂN SÁNH
     Hướng dẫn nông dân nuôi bò thịt / Mai Văn Sánh .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 64tr : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Hội đồng Anh
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc, chăn nuôi bò thịt, phương pháp nhân giống bò thịt, thời điểm phối giống, chuồng trại, thức ăn...
/ 12800đ

  1. Bò thịt.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật nông nghiệp.  4. [Sách thường thức]
   636.2 H550455DN 2009
    ĐKCB: VN.003325 (Sẵn sàng)  
8. Tâm lý văn nghệ / Biên khảo: Chu Quang Tiềm. .- H. : LThanh Niên , 2005 .- 554tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
/ 60000đ

  1. Tâm lí học.  2. [Sách thường thức]
   150 T120LV 2005
    ĐKCB: VN.003012 (Sẵn sàng)  
9. Tâm lý và sinh lý / Biên khảo: Thế Cường. .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 359tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
   Thư mục: tr.350
  Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng tâm lý, sinh lý học ở người: công dụng của tâm lý học, chỉ số thông minh, trí lực của con người, trẻ em học tiếng dễ hơn người lớn, chứng hiếu động, bí quyết rèn trí nhớ.
/ 46000đ

  1. Người.  2. Sinh lí.  3. Tâm lí học.  4. [Sách thường thức]
   I. Thế Cường,.
   150 T120LV 2008
    ĐKCB: VN.002963 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM THỊ LAN
     Tìm hiểu bệnh ngoài da / Phạm Thị Lan b.s. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2008 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kiến thức cần thiết về bộ phận da trên cơ thể người. Các bệnh ngoài da và cách chữa trị, chăm sóc
/ 19000đ

  1. Chăm sóc.  2. Điều trị.  3. Bệnh da liễu.  4. [Sách thường thức]
   616.5 T310HB 2008
    ĐKCB: VN.002910 (Sẵn sàng)  
11. Những bộ óc vĩ đại trong khoa học thế kỷ XX / Nguyễn Cơ Thạch biên dịch ; Nguyễn Mông Hưng hiệu đính. .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 219tr. : ảnh, bảng, ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu những nhà khoa học tiêu biểu cho nhiều ngành khoa học trên thế giới và những phát minh tiêu biểu của họ.
/ 31000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Nhà khoa học.  3. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Cơ Thạch,.   II. Nguyễn, Mộng Hưng,.
   509 NH556BÓ 2008
    ĐKCB: VN.002871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001678 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001679 (Sẵn sàng)  
12. Chuyện trong vương quốc khoa học : Những dạng chuyển động của vật chất / Nguyễn Kim Đẩu b.s. ; Nguyễn Mộng Hưng h.đ. .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 219tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về những kiến thức khoa học như: tại sao dùng bánh xe lại nhẹ hơn đẩy vật trượt trên đất? Bạn có biết tại sao lốp xe lại có hoa văn?...
/ 34000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Mộng Hưng.   II. Nguyễn Kim Đẩu.
   500 CH527TV 2008
    ĐKCB: VN.002799 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002965 (Sẵn sàng)  
13. XUÂN TRƯỜNG.
     190 câu hỏi lý thú về sinh học : Giải đáp bí ẩn của con người / Xuân Trường biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 386tr. : minh họa ; 19cm .- (Sinh học thật lý thú)
/ 42000đ

  1. Bí ẩn.  2. Con người.  3. Sinh học.  4. Sinh lý.  5. [Sách thường thức]
   612 190CH 2007
    ĐKCB: VN.002345 (Sẵn sàng)  
14. LÊ ĐÌNH DOANH
     Những điều cần biết về bệnh ung thư vú / B.s.: Lê Đình Doanh, Nguyễn Văn Chủ .- H. : Y học , 2006 .- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu và phát hiện sớm ung thư
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về bệnh ung thư vú: các yếu tố nguy cơ, triệu chứng, chẩn đoán bệnh, điều trị bệnh...
/ 15000đ

  1. .  2. Ung thư.  3. Điều trị.  4. [Sách thường thức]
   I. Lê Đình Doanh.   II. Nguyễn Văn Chủ.
   616.99 NH556ĐC 2006
    ĐKCB: VN.002025 (Sẵn sàng)  
15. TÂN VIỆT
     Một trăm điều nên biết về phong tục Việt Nam / Tân Việt .- tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 214tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 214
  Tóm tắt: Những phong tục, tập quán, lễ nghi trong cuộc sống, văn hoá của người Việt Nam được trình bày dưới dạng hỏi-đáp
/ 15000đ

  1. Phong tục.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}  4. [Sách thường thức]
   390.09597 M458TĐ 1997
    ĐKCB: VN.001922 (Sẵn sàng)  
16. HÀ LÊ
     Những câu nói thay đổi cuộc đời con trẻ / Hà Lê b.s. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 225tr. ; 21cm
   Ngoài bìa sách ghi: Những câu nói góp phần thay đổi cuộc đời con trẻ
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành tính cách, sở thích, phẩm chất, quan niệm đạo đức và nhân sinh quan trẻ em. Đưa ra các ví dụ cụ thể thường xuất hiện trong sinh hoạt hàng ngày để cha mẹ biết cách vận dụng vào giáo dục con trẻ
/ 32000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Giáo dục đạo đức.  3. Cuộc sống.  4. Giáo dục gia đình.  5. [Sách thường thức]  6. |Trẻ em|
   649 NH556CN 2007
    ĐKCB: Vn.001704 (Sẵn sàng)  
17. 370 liệu pháp từ thiên nhiên / Biên soạn: Đỗ Hạ, Quang Vinh. .- H. : Nxb.Từ điển Bách Khoa , 2005 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số liệu pháp làm đẹp và phòng chữa bệnh cũng như nâng cao sức khoẻ bằng các loại rau quả thực phẩm thông thường
/ 20.000đ

  1. Điều trị.  2. Làm đẹp.  3. Phòng bệnh.  4. Quả.  5. Rau.  6. [Sách thường thức]
   I. Quang Vinh,.   II. Đỗ, Hạ.
   613 370LP 2005
    ĐKCB: VN.001585 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001586 (Sẵn sàng)  
18. HẢI TRƯỜNG
     Cẩm nang chăm sóc da và chữa bệnh ngoài da thường gặp / B.s.: Hải Trường, Thanh Nga .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 318tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về da và những bệnh ngoài da thường gặp: cấu tạo da, công năng sinh lý, cách bảo vệ da, phân loại, nguyên nhân gây bệnh, cách truyền nhiễm, triệu chứng và biện pháp phòng trị bệnh, điều trị
/ 35000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh da liễu.  3. Phòng bệnh.  4. [Sách thường thức]
   I. Thanh Nga.
   616.5 C120NC 2006
    ĐKCB: VN.001452 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 175tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi, đáp án xoay quanh vấn đề chăn nuôi trâu bò nhằm cung cấp thêm thông tin, kiến thức cho người chăn nuôi trâu bò, cán bộ chỉ đạo sản xuất ở địa phương
/ 21000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. [Sách thường thức]
   636.2 H428ĐV 2006
    ĐKCB: VN.001441 (Sẵn sàng)  
20. LỆ HẰNG
     Tổ chức cuộc sống từ A-Z / Lệ Hằng tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 369tr. ; 18cm .- (Tủ sách Gia đình. Kỹ năng sống)
  Tóm tắt: Giúp bạn những kinh nghiệm sống như: cách sắp xếp đồ dùng trong gia đình, sắp xếp thời gian, công việc để bạn tiết kiệm được thời gian và tiền bạc và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống
/ 42000đ

  1. Kĩ năng.  2. Tổ chức.  3. Cuộc sống.  4. [Sách thường thức]
   I. Lệ Hằng.
   001.1 T450CC 2006
    ĐKCB: VN.001349 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»