Tìm thấy:
|
|
|
3.
Tin học
/ Nguyễn Quốc Siêu biên dịch
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 435 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
Tóm tắt: Những kiến thức về Tin học / 57.000đ
1. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Quốc Siêuc. II. Trần Thị Thanh Liêm.
550 T311H 2003
|
ĐKCB:
VN.003589
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Khoa học công trình
/ Nguyễn Trung Phước biên dịch
.- H. : Giáo dục , 2001
.- 472 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
Tóm tắt: Những kiến thức về các phương tiện giao thông như: các loại xe ôtô, xe đạp, tàu điện, tàu hoả, máy bay, tàu ngầm; về hệ thống định vị toàn cầu, về đường sá, về xây dựng, về bê tông cốt thép,... / 38000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Khoa học công trình. 3. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Trung Phước. II. Trần Thị Thanh Liêm.
550 KH401HC 2001
|
ĐKCB:
VN.003586
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Tâm lý văn nghệ
/ Biên khảo: Chu Quang Tiềm.
.- H. : LThanh Niên , 2005
.- 554tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
/ 60000đ
1. Tâm lí học. 2. [Sách thường thức]
150 T120LV 2005
|
ĐKCB:
VN.003012
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Tâm lý và sinh lý
/ Biên khảo: Thế Cường.
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 359tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
Thư mục: tr.350 Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng tâm lý, sinh lý học ở người: công dụng của tâm lý học, chỉ số thông minh, trí lực của con người, trẻ em học tiếng dễ hơn người lớn, chứng hiếu động, bí quyết rèn trí nhớ. / 46000đ
1. Người. 2. Sinh lí. 3. Tâm lí học. 4. [Sách thường thức]
I. Thế Cường,.
150 T120LV 2008
|
ĐKCB:
VN.002963
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Chuyện trong vương quốc khoa học
: Những dạng chuyển động của vật chất
/ Nguyễn Kim Đẩu b.s. ; Nguyễn Mộng Hưng h.đ.
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 219tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Tóm tắt: Tìm hiểu về những kiến thức khoa học như: tại sao dùng bánh xe lại nhẹ hơn đẩy vật trượt trên đất? Bạn có biết tại sao lốp xe lại có hoa văn?... / 34000đ
1. Khoa học tự nhiên. 2. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Mộng Hưng. II. Nguyễn Kim Đẩu.
500 CH527TV 2008
|
ĐKCB:
VN.002799
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002964
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002965
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
19.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 175tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi, đáp án xoay quanh vấn đề chăn nuôi trâu bò nhằm cung cấp thêm thông tin, kiến thức cho người chăn nuôi trâu bò, cán bộ chỉ đạo sản xuất ở địa phương / 21000đ
1. Chăn nuôi. 2. Trâu. 3. Bò. 4. [Sách thường thức]
636.2 H428ĐV 2006
|
ĐKCB:
VN.001441
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
LỆ HẰNG Tổ chức cuộc sống từ A-Z
/ Lệ Hằng tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 369tr. ; 18cm .- (Tủ sách Gia đình. Kỹ năng sống)
Tóm tắt: Giúp bạn những kinh nghiệm sống như: cách sắp xếp đồ dùng trong gia đình, sắp xếp thời gian, công việc để bạn tiết kiệm được thời gian và tiền bạc và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống / 42000đ
1. Kĩ năng. 2. Tổ chức. 3. Cuộc sống. 4. [Sách thường thức]
I. Lệ Hằng.
001.1 T450CC 2006
|
ĐKCB:
VN.001349
(Sẵn sàng)
|
| |