Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kỹ thuật trồng cây cọ dầu / Biên soạn:Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 127 - 138
  Tóm tắt: Vài nét về cây cọ dầu; Đặc tính sinh học; Kỹ thuật trồng; Chế biến; Giá trị kinh tế của cây cọ dầu.
/ 14000đ

  1. Cây cọ dầu..  2. Kỹ thuật..  3. Trồng cây..
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   333.8 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002464 (Sẵn sàng)  
2. Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hệ thống lại các bệnh cơ bản do virus gây ra ở gia súc, gia cầm, các biện pháp phòng chống và ngăn chặn bệnh lây lan, dập tắt các ổ dịch như: viên phế quản tuyên nhiễm ở bò, bệnh giả dại...
/ 14000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Bệnh gia súc.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. Triệu chứng.  5. Vius.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   636.089 NH556ĐC 2006
    ĐKCB: VN.002382 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các biện pháp phòng trừ chuột có thể áp dụng linh hoạt tuỳ theo hoàn cảnh từng địa phương.
/ 14000đ

  1. Chuột.  2. Phòng trừ.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   632 H550455DP 2006
    ĐKCB: VN.002375 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác.
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Kỹ thuật.  4. Thức ăn.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   636.2 K953.TC 2006
    ĐKCB: VN.000608 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000609 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000610 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002457 (Sẵn sàng)  
5. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn:Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr.122 - 133.- Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Ứng dụng công nghệ trong sản xuất nông nghiệp; Những thành tựu nghiên cứu phát triển lúa lai; Thực hành sản xuất lúa lai.
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 892.DC 2006
    ĐKCB: VN.000587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000588 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000589 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002459 (Sẵn sàng)  
6. Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138
  Tóm tắt: Quá trình thuần hóa gia súc; Phân loại giống gia súc; Đánh giá gia súc; Chọn lọc gia súc; Nhân giống thuần chủng; Lai giống gia súc; Công tác giống.
/ 14000đ

  1. Chọn giống..  2. Gia súc..  3. Nhân giống..  4. Phương pháp..
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   636.08 PH919.PC 2006
    ĐKCB: VN.000562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000564 (Sẵn sàng)  
7. Phương pháp chọn giống cây trồng / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật chọn và tạo giống cây trồng, lai giống, các phương thức chọn giống, kĩ thuật sản xuất hạt giống để tạo giống cây có năng suất cao.
/ 14000đ

  1. Cây trồng.  2. Chọn giống.  3. Nhân giống.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   631.5 PH919.PC 2006
    ĐKCB: VN.000559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000560 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000561 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền...
/ 14000đ

  1. Cây thuốc.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.8 K953.TT 2006
    ĐKCB: VN.000550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000552 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.130 - 134.
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ cỏ dại như phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt (làm đất, xới xáo, bón phân, luân canh, xen vụ) bằng che phủ măt đất, biện pháp hoá học, biện pháp sinh học. Cách trừ cỏ cho một số loại cây trồng: lúa, ngô .
/ 14000đ

  1. Cỏ dại.  2. Phòng trừ.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   632 K953.TP 2006
    ĐKCB: VN.000547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002462 (Sẵn sàng)  
10. CHU, THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản và chế biến nông sản / B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vục người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vấn đề bảo quản nông sản; ý nghĩa bảo quản nông sản; kỹ thuật bảo quản một số loại nông sản; chế biến các sản phẩm cây hoa màu và rau quả.
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Hướng dẫn.  4. Nông sản.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000546 (Sẵn sàng)  
11. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VN.000531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000532 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002361 (Sẵn sàng)  
12. Trồng ngô năng suất cao / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 85 - 90.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây ngô ở Việt Nam và hướng dẫn kĩ thuật trồng ngô đạt năng xuất cao.
/ 10000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Năng suất.  3. Ngô.  4. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 TR607.NN 2005
    ĐKCB: VN.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000025 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»