4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.7
: Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 87-88 Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học / 18000đ
1. Công nghệ sinh học. 2. Ứng dụng. 3. Nhân giống. 4. Hoa. 5. Trồng trọt.
I. Đặng Văn Đông. II. Trần Thị Thanh Thuyết. III. Nguyễn Thị Xuân. IV. Lê Thanh Bình.
635.9 C455NS 2010
|
ĐKCB:
VN.003265
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
LÊ THANH BÌNH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.3
: Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 95tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 92 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch / 18000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ứng dụng. 3. Công nghệ sinh học. 4. Chăn nuôi. 5. |Chăn nuôi sạch|
I. Lê Xuân Tài. II. Nguyễn Thị Xuân. III. Nguyễn Thiện.
636 C455NS 2010
|
ĐKCB:
VN.003261
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.2
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 95 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn / 18000đ
1. Ứng dụng. 2. Công nghệ sinh học. 3. Cá. 4. Nuôi trồng thuỷ sản.
I. Nguyễn Thanh Bình. II. Lê Xuân Tài. III. Lê Văn Thường. IV. Nguyễn Thị Xuân.
639.3 C455NS 2010
|
ĐKCB:
VN.003260
(Sẵn sàng)
|
| |
|